nước tăng lực - các bài viết về nước tăng lực, tin tức nước tăng lực
-
Nguồn năng lượng giúp phát huy năng lực sáng tạo ngay tức thì
Cơ hội phát triển cùng mức thu nhập cao tạo nên sức hấp dẫn cho công việc trong lĩnh vực sáng tạo. Ngược lại, áp lực của các công việc này cũng vô cùng lớn. Năng lượng và sự tỉnh táo là chìa khóa quan trọng đối với những người theo đuổi nghề này.Tháng 04, 16,2024 | 08:48 -
Bị kêu gọi tẩy chay tại quê nhà nhưng Red Bull Việt Nam đang thắng lớn
Áp lực cạnh tranh gay gắt từ các dòng sản phẩm nước tăng lực mới khiến doanh thu của Red Bull, dù vẫn tăng những năm gần đây, nhưng biên độ chỉ ở ngưỡng một con số.Tháng 09, 21,2020 | 03:54 -
Trước khi bị người Thái tẩy chay, Red Bull trở thành thương hiệu nổi tiếng và tạo ra các tỷ phú như thế nào?
Red Bull có nguồn gốc từ Krating Daeng – loại nước tăng lực của Thái Lan do ông Chaleo Yoovidhya tạo ra và trở nên nổi tiếng toàn cầu nhờ doanh nhân người Áo Dietrich Mateschitz. Hiện ông Mateschitz là tỷ phú giàu nhất nước Áo trong khi gia tộc Yoovidhya giàu thứ 2 Thái Lan.Tháng 09, 08,2020 | 09:51
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
Phú Qúy SJC | 83,600 | 85,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600 | 85,800 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net