Nissan - các bài viết về Nissan, tin tức Nissan
-
Subaru viết tiếp khủng hoảng của các thương hiệu Nhật
Tháng khủng hoảng của các thương hiệu công nghiệp chế tạo Nhật vẫn chưa kết thúc khi đến lượt Subaru nhận trách nhiệm về bê bối kiểm định chất lượng.Tháng 10, 30,2017 | 06:10 -
Toyota, Honda, Nissan xác nhận dùng kim loại kém chất lượng trong sản xuất ô tô
Trong thời gian từ tháng 9/2016 đến tháng 8/2017, khoảng 4% kim loại kém chất lượng của Kobe Steel đã được chuyển cho các khách hàng lớn gồm Toyota, Honda và Nissan để dùng trong sản xuất một số bộ phận trên xe ô tô.Tháng 10, 16,2017 | 07:48 -
Đại gia xe hơi liên tục giảm giá, xe cũ la liệt bán 'đầu đường xó chợ'
Không hiểu vì lý do gì, những ngày gần đây hàng loạt xe cũ xuất hiện dọc các tuyến phố ở khu tái định cư Nam Trung Yên treo biển bán xe, biến những tuyến phố này thành chợ ô tô cũ có một không hai ở Hà Nội.Tháng 10, 03,2017 | 03:14 -
Vướng tháng cô hồn, ô tô nhập khẩu giảm gần 7 lần
Theo thống kê của Tổng cục Hải quan, tính đến ngày 15/9, cả nước đã nhập khẩu 68.013 ô tô nguyên chiếc các loại, với tổng trị giá kim ngạch đạt hơn 1,454 tỷ USD.Tháng 09, 29,2017 | 09:51
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
Phú Qúy SJC | 83,600 | 85,800100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,700100 | 85,800 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net