Nhựa Thiếu Niên Tiền Phong - các bài viết về Nhựa Thiếu Niên Tiền Phong, tin tức Nhựa Thiếu Niên Tiền Phong
-
[Sức trẻ của những thương hiệu cao niên] Bài 5: Nhựa Tiền Phong và tham vọng 1 tỷ USD doanh thu
Từ chỗ chỉ chuyên sản xuất đồ chơi trẻ em, Nhựa Tiền Phong có quyết định táo bạo chuyển đổi sang mặt hàng ống nhựa để đón đầu nhu cầu phát triển đất nước trong thời kỳ Đổi mới. Hiện nay, doanh nghiệp vẫn đang tiếp tục vận động theo xu hướng thời đại với sản phẩm thân thiện môi trường, chất lượng cao.Tháng 12, 16,2023 | 07:00 -
Thoái vốn Nhà nước tại doanh nghiệp: Lợi cả 4 bên
Trong tháng 10, Bộ Tài chính đã có yêu cầu SCIC tập trung thoái vốn tại 3 doanh nghiệp là Tập đoàn Bảo Việt (mã chứng khoán BVH), Công ty CP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong (mã chứng khoán NTP) và Tổng công ty CP Bảo Minh (mã chứng khoán BMI).Tháng 12, 10,2021 | 01:38 -
Tiết giảm chi phí, NTP hoàn thành 73% kế hoạch lợi nhuận sau 6 tháng
Lũy kế 6 tháng đầu năm 2021, doanh thu thuần NTP đạt 2.339,6 tỷ đồng, tăng 9,7%; lãi trước thuế 317,7 tỷ đồng, tăng 33,6%; lãi sau thuế 269,9 tỷ đồng, tăng 32,2%.Tháng 07, 21,2021 | 08:24
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900100 | 85,100100 |
SJC Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
DOJI HCM | 82,800200 | 85,000200 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900100 |
PNJ HCM | 82,900100 | 85,100100 |
PNJ Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
Phú Qúy SJC | 83,000400 | 85,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950350 | 84,850200 |
Mi Hồng | 83,000800 | 84,500800 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net