NHCSXH - các bài viết về NHCSXH, tin tức NHCSXH
-
Từ Thông tư 01 đến Thông tư 05: Phản ứng mau lẹ của Ngân hàng Nhà nước
Theo Thống đốc Ngân hàng Nhà nước, với việc Thông tư 05 có hiệu lực, Ngân hàng Chính sách xã hội đã có đầy đủ cơ chế cũng như các hướng dẫn để triển khai gói cho vay tái cấp vốn 16.000 tỷ đồng, lãi suất 0%.Tháng 05, 09,2020 | 07:18 -
Người sử dụng lao động vay vốn NHCSXH lãi suất 0% để trả lương ngừng việc cho người lao động
Tổng Giám đốc Ngân hàng Chính sách xã hội (NHCSXH) vừa ban hành văn bản số 2129/HD-NHCS ngày 27/4/2020 hướng dẫn nghiệp vụ cho vay người sử dụng lao động để trả lương ngừng việc đối với người lao động.Tháng 05, 02,2020 | 09:20 -
Chính thức có 1.000 tỷ đồng triển khai chương trình cho vay ưu đãi NƠXH
Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ, Ngân hàng Chính sách xã hội đã chính thức triển khai chương trình cho vay mua nhà ở xã hội (NƠXH) trên phạm vi toàn quốc.Tháng 04, 12,2018 | 04:42 -
Vay nợ ngân hàng, đòi nợ người nghèo dễ hơn đòi nợ 'đại gia'
Tỷ lệ nợ quá hạn và nợ khoanh của toàn hệ thống Ngân hàng Chính sách xã hội chỉ ở mức 0,81% tại thời điểm 30/9/2017, trong đó nợ quá hạn là 0,42%. Con số này thấp hơn hẳn so với tỷ lệ chung của toàn ngành ngân hàng đến cuối tháng 7/2017 là 2,51%.Tháng 11, 09,2017 | 10:02
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500600 | 85,800700 |
SJC Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
DOJI HCM | 83,500700 | 85,500500 |
DOJI HN | 83,500900 | 85,500600 |
PNJ HCM | 83,500600 | 85,800700 |
PNJ Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
Phú Qúy SJC | 83,500500 | 85,800800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600650 | 85,800950 |
Mi Hồng | 83,600600 | 85,100600 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500900 | 85,500600 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net