Nhà máy đốt rác thải sinh hoạt phát điện 90 triệu USD - các bài viết về Nhà máy đốt rác thải sinh hoạt phát điện 90 triệu USD, tin tức Nhà máy đốt rác thải sinh hoạt phát điện 90 triệu USD
-
Giảm diện tích, lùi tiến độ dự án điện rác 90 triệu USD ở Thanh Hóa
Được cấp phép từ năm 2004, và qua nhiều lần điều chỉnh chủ trương, thời gian xây dựng và hoàn thành dự án Nhà máy đốt rác thải sinh hoạt phát điện 90 triệu USD ở Thanh Hóa đang là vấn đề được dư luận địa phương quan tâm.Tháng 05, 13,2022 | 07:20 -
Điều chỉnh dự án điện rác 90 triệu USD ở Thanh Hóa
Được cấp phép từ năm 2004, và liên tục được điều chỉnh các năm qua, thời gian xây dựng và hoàn thành của Nhà máy đốt rác thải sinh hoạt phát điện 90 triệu USD ở Thanh Hóa vẫn là vấn đề bỏ ngỏ, được sự quan tâm lớn của dư luận địa phương.Tháng 10, 26,2021 | 10:26
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
Phú Qúy SJC | 83,600 | 85,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,700 | 85,800 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net