nguyễn kim group - các bài viết về nguyễn kim group, tin tức nguyễn kim group

  • Nguyễn Kim Thanh Hóa xin trả ‘đất vàng’ ở phường Đông Vệ

    Nguyễn Kim Thanh Hóa xin trả ‘đất vàng’ ở phường Đông Vệ

    Công ty TNHH MTV đầu tư phát triển Nguyễn Kim Thanh Hóa xin trả lại khu đất tại Đại lộ Võ Nguyên Giáp, phường Đông Vệ, TP. Thanh Hóa.
    Tháng 01, 19,2022 | 01:54
  • Hai lần đổi chủ của 12.000m2 đất vàng Nguyễn Kim Nghệ An

    Hai lần đổi chủ của 12.000m2 đất vàng Nguyễn Kim Nghệ An

    Nữ đại gia bí ẩn thay thế đại gia Sài Thành ngay trước hạn chót thu hồi của dự án Nguyễn Kim Nghệ An. Những tưởng dự án sẽ được triển khai với sự xuất hiện của chủ mới, nhưng chỉ ít tháng sau, dự án lại được "sang tay" cho nhà đầu tư khác.
    Tháng 05, 12,2020 | 07:00
  • SCIC thoái lui, ai mua 31,88% cổ phần Ladophar?

    SCIC thoái lui, ai mua 31,88% cổ phần Ladophar?

    Sau khi Nhà nước thoái lui hoàn toàn, chủ mới của Ladophar sẽ phải rất nỗ lực để vực dậy thương hiệu dược phẩm gần 40 năm tuổi này.
    Tháng 10, 12,2019 | 05:51
  • Đại gia Rolls Royce Ninh Bình muốn 'đấu' Nguyễn Kim Group trong thương vụ Ladophar

    Đại gia Rolls Royce Ninh Bình muốn 'đấu' Nguyễn Kim Group trong thương vụ Ladophar

    Nếu trúng đấu giá, ông Nguyễn Văn Dân sẽ trở thành cổ đông thiểu số tại Ladophar. Lúc này, ông chủ Công ty Hoàng Dân có thể chấp nhận sự chi phối của Nguyễn Kim, hoặc vướng vào một cuộc tranh đấu quyền lực mà ưu thế rõ ràng sẽ nghiêng về phía tập đoàn sừng sỏ phía Nam.
    Tháng 10, 05,2019 | 08:05
  • Nguyễn Kim sẽ thâu tóm Dược Lâm Đồng

    Nguyễn Kim sẽ thâu tóm Dược Lâm Đồng

    Công ty cổ phần đầu tư và phát triển Nguyễn Kim (Nguyễn Kim Group) liên tục công bố mua vào cổ phiếu của Công ty cổ phần Dược Lâm Đồng để tăng tỷ lệ sở hữu từ 24% hiện nay lên 51,14%.
    Tháng 06, 16,2018 | 09:09
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25153.00 25453.00
EUR 26686.00 26793.00 27986.00
GBP 31147.00 31335.00 32307.00
HKD 3181.00 3194.00 3299.00
CHF 27353.00 27463.00 28316.00
JPY 161.71 162.36 169.84
AUD 16377.00 16443.00 16944.00
SGD 18396.00 18470.00 19019.00
THB 671.00 674.00 702.00
CAD 18223.00 18296.00 18836.00
NZD   14893.00 15395.00
KRW   17.76 19.41
DKK   3584.00 3716.00
SEK   2293.00 2381.00
NOK   2266.00 2355.00

Nguồn: Agribank