nguồn cung ngoại tệ - các bài viết về nguồn cung ngoại tệ, tin tức nguồn cung ngoại tệ
-
Tỷ giá sẽ biến động ra sao trong năm 2020?
Theo các chuyên gia, nguồn cung ngoại tệ dồi dào và nỗi lo bị Mỹ gắn mác “thao túng tiền tệ” sẽ giữ cho VND không bị mất giá quá mạnh so với USD trong năm nay.Tháng 01, 10,2020 | 07:20 -
Tỷ giá ổn định nhờ nguồn cung ngoại tệ dồi dào
Thị trường ngoại hối vẫn cho thấy sự ổn định bên lề cuộc họp chính sách của Fed. Trên thị trường ngoại hối tuần qua, nhu cầu về đồng đô la Mỹ (USD) đã được củng cố, trong khi đồng bảng Anh xuống giá vì bất ổn Brexit.Tháng 10, 31,2019 | 09:26
-
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,800 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,800 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,800 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,800 |
Phú Qúy SJC | 83,500 | 85,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600 | 85,700 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net