ngành than - các bài viết về ngành than, tin tức ngành than
-
Ông Trần Hải Bình làm Phó TGĐ TKV
Ông Trần Hải Bình, Trưởng ban Khoáng sản - Hóa chất giữ chức vụ Phó Tổng Giám đốc Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam (TKV) kể từ ngày 30/8/2023.Tháng 08, 31,2023 | 02:50 -
Doanh nghiệp ngành than tại Quảng Ninh làm ăn ra sao?
Quý I/2023 ghi nhận nhiều doanh nghiệp than tại Quảng Ninh báo lãi tăng mạnh. Thậm chí, có đơn vị báo lãi sau thuế với mức tăng trưởng đạt 3 chữ số.Tháng 06, 15,2023 | 01:39 -
Ngành than đảm bảo cấp đủ nguyên liệu sản xuất điện theo hợp đồng
Để đảm bảo nguồn than cung cấp cho các nhà máy nhiệt điện, các doanh nghiệp sản xuất than đã thực hiện nhiều giải pháp tăng năng suất, nâng cao năng lực chế biến.Tháng 05, 22,2023 | 07:00 -
6 tháng đầu năm, ngành Than đạt doanh thu hơn 53 nghìn tỷ đồng
Doanh thu toàn Tập đoàn ước đạt 53.358 tỷ đồng, đạt 50% kế hoạch năm, bằng 110% so với cùng kỳ 2016. Nộp ngân sách Nhà nước ước đạt 6.300 tỷ đồng.Tháng 06, 16,2017 | 03:49
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900100 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900100 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900100 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900100 |
Phú Qúy SJC | 83,600100 | 85,900100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600 | 85,800100 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net