ngành phụ trợ hàng không - các bài viết về ngành phụ trợ hàng không, tin tức ngành phụ trợ hàng không
-
Sáng tối 'bức tranh' lợi nhuận ngành hàng không
Trong khi các hãng hàng không HVN, BAV, hay Vietravel Airlines tiếp tục báo lỗ ròng quý III/2022, thì nhóm doanh nghiệp phụ trợ đồng loạt báo lãi tăng trưởng dương, thậm chí có đơn vị còn ghi nhận lãi tăng nhiều lần.Tháng 11, 02,2022 | 07:51 -
Khó khăn bủa vây hàng không và ngành phụ trợ
Giới đầu tư đánh giá, hàng không là ngành chịu nhiều tác động tiêu cực bậc nhất bởi dịch COVID-19. Do vậy, không ngạc nhiên khi kết quả kinh doanh 6 tháng đầu năm của các công ty nhóm này suy giảm mạnh. Cùng với đó, không thể không kể đến nhóm ngành phụ trợ cũng kinh doanh không mấy khả quan.Tháng 09, 04,2020 | 07:53 -
Khó khăn bủa vây ngành phụ trợ hàng không
Sau ngành hàng không, ngành phụ trợ hàng không là nhóm ngành chịu ảnh hưởng nặng nề bởi đại dịch Covid-19.Tháng 08, 08,2020 | 09:11
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900100 | 85,100100 |
SJC Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
DOJI HCM | 82,800200 | 85,000200 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900100 |
PNJ HCM | 82,900100 | 85,100100 |
PNJ Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
Phú Qúy SJC | 83,000400 | 85,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950350 | 84,850200 |
Mi Hồng | 83,3001,100 | 84,500800 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net