ngành phân bón - các bài viết về ngành phân bón, tin tức ngành phân bón
-
Trợ lực suy giảm, ngành phân bón cần ứng phó thế nào?
"Sang năm 2023 một số yếu tố thuận lợi cho sản xuất, kinh doanh có thể giảm nên các doanh nghiệp phân bón cần tiết giảm chi phí, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, tối ưu hóa quy trình", ông Phùng Hà - Phó Chủ tịch kiêm Tổng Thư ký Hiệp hội Phân bón Việt Nam nhận định.Tháng 01, 29,2023 | 07:00 -
Nhóm cổ phiếu nào bị ảnh hưởng khi Trung Quốc mở cửa?
Các công ty chứng khoán nhận định khi Trung Quốc mở cửa nền kinh tế, nước này có thể khôi phục lại sản lượng sản xuất và gỡ bỏ các hạn chế về xuất khẩu, qua đó khiến giá phân bón tiếp tục hạ nhiệt trong năm 2023.Tháng 12, 28,2022 | 07:00 -
Vinachem báo lãi hơn 4.000 tỷ đồng nửa đầu năm
6 tháng năm 2022, Vinachem ghi nhận doanh thu ước đạt 32.830 tỷ đồng, bằng 63% kế hoạch năm; lợi nhuận 4.098 tỷ đồng, gấp 31 lần cùng kỳ năm 2021 và gấp đôi kế hoạch năm.Tháng 07, 11,2022 | 03:16 -
Cổ phiếu phân bón còn dư địa?
Bất chấp đại dịch, phân bón là một trong số ít ngành được hưởng lợi và có kết quả kinh doanh tích cực trong 9 tháng đầu năm 2021.Tháng 10, 31,2021 | 07:00 -
Vì sao giá cổ phiếu phân bón dậy sóng?
Giá phân bón thế giới tăng sốc kéo theo giá phân bón trong nước, đã tác động mạnh đến nhóm cổ phiếu phân bón.Tháng 03, 05,2021 | 11:52
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900100 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900100 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900100 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900100 |
Phú Qúy SJC | 83,600100 | 85,900100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600 | 85,800100 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net