Ngành hàng không quốc tế - các bài viết về Ngành hàng không quốc tế, tin tức Ngành hàng không quốc tế
-
Các quốc gia trên thế giới làm gì để 'giải cứu' các hãng hàng không?
Đại dịch COVID-19 đã ảnh hưởng nghiêm trọng đến ngành du lịch, vận tải toàn cầu trong 2 năm vừa rồi, qua đó đẩy các hãng hàng không đến bờ vực phá sản, với nhiều khoản thua lỗ lên đến hàng tỷ USD. Điều này đã khiến chính phủ nhiều nước phải sớm hành động nhằm giải cứu các doanh nghiệp này.Tháng 09, 18,2021 | 06:30 -
IATA: Ngành hàng không quốc tế cần ít nhất 3 năm để phục hồi trở lại
Theo Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế (IATA), tác động của đại dịch COVID-19 đối với việc di chuyển bằng đường hàng không sẽ còn hiện hữu trong nhiều năm tới. IATA ước tính rằng lưu lượng hành khách của ngành hàng không sẽ khó có thể tăng trở lại mức trước khủng hoảng sớm nhất là vào 2023.Tháng 05, 15,2020 | 03:08 -
Singapore Airlines cắt giảm 96% tần suất các chuyến bay do ảnh hưởng của đại dịch COVID-19
Singapore Airlines (SIA) sẽ cắt giảm 96% công suất theo đúng kế hoạch cho đến cuối tháng 4, hãng hàng không thông báo vào ngày thứ Hai.Tháng 03, 23,2020 | 10:15
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,0001,000 | 85,200900 |
SJC Hà Nội | 83,0001,000 | 85,200900 |
DOJI HCM | 82,600800 | 84,800800 |
DOJI HN | 82,600800 | 84,800800 |
PNJ HCM | 83,000700 | 85,200900 |
PNJ Hà Nội | 83,000700 | 85,200900 |
Phú Qúy SJC | 83,200900 | 85,200900 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250850 | 85,150850 |
Mi Hồng | 83,300600 | 84,700800 |
EXIMBANK | 83,000800 | 85,000800 |
TPBANK GOLD | 82,600800 | 84,800800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net