Ngân hàng TMCP Đại chúng - các bài viết về Ngân hàng TMCP Đại chúng, tin tức Ngân hàng TMCP Đại chúng
-
PVcomBank trao tặng ôtô Honda City cho khách hàng trúng thưởng chương trình khuyến mại Hè 2019
PVcomBank vừa tổ chức Lễ trao thưởng cuối chương trình khuyến mại “Gửi tiền thông minh, cùng rinh xế hộp” tại Nha Trang - Khánh Hòa.Tháng 10, 09,2019 | 12:08 -
Tiểu thương đã có thể dễ dàng tiếp cận vốn ngân hàng
Bài toán về vốn luôn luôn làm đau đầu các doanh nghiệp. Các doanh nghiệp lớn với đầy đủ hồ sơ năng lực, tài sản thế chấp và phương án kinh doanh bài bản có thể tiếp cận với các gói cho vay từ ngân hàng dễ dàng.Tháng 08, 28,2018 | 06:57 -
“PVOnline Banking – đơn giản hơn bạn nghĩ” ngày càng thu hút sự chú ý của khách hàng
Có thể nói, ít có chương trình khuyến mại nào mang lại nhiều niềm vui bất ngờ cho người tham gia như “PVOnline Banking – Đơn giản hơn bạn nghĩ” của PVcomBank.Tháng 08, 25,2018 | 01:21 -
Ai sở hữu PVCombank?
3 nhóm cổ đông "lạ" sở hữu 31,86% vốn của PVCombank, cộng cả PVN và Morgan Stanley thì con số này lên tới 90,53%, tỷ lệ sở hữu rất cô đặc.Tháng 03, 16,2018 | 02:56
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900 | 85,200100 |
SJC Hà Nội | 82,900 | 85,200100 |
DOJI HCM | 82,800 | 85,000 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900 |
PNJ HCM | 82,800100 | 84,900200 |
PNJ Hà Nội | 82,800100 | 84,900200 |
Phú Qúy SJC | 83,000 | 85,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950 | 84,850 |
Mi Hồng | 83,100100 | 84,600100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net