nâng cấp Quốc lộ 14B - các bài viết về nâng cấp Quốc lộ 14B, tin tức nâng cấp Quốc lộ 14B
-
788 tỷ đồng cải tạo, nâng cấp quốc lộ qua Đà Nẵng
Dự án Cải tạo, nâng cấp quốc lộ 14B, đoạn qua TP. Đà Nẵng dài 7,58 km, tổng mức đầu tư hơn 788 tỷ đồng. Nhà thầu thi công là Liên danh Công ty CP Đầu tư hạ tầng Đông Sơn - Công ty CP Tập đoàn CIENCO4.Tháng 11, 25,2023 | 02:47 -
Gần 800 tỷ đồng đầu tư nâng cấp quốc lộ 14B, đoạn qua Đà Nẵng
Dự án cải tạo, nâng cấp quốc lộ 14B, đoạn qua địa bàn TP. Đà Nẵng có tổng chiều dài khoảng 7,55km, mức đầu tư gần 800 tỷ đồng từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước.Tháng 06, 28,2022 | 03:42 -
Đề xuất đầu tư hơn 430 tỷ nâng cấp Quốc lộ 14B tại địa phận Đà Nẵng
Tổng cục Đường bộ Việt Nam vừa có văn bản đề nghị Bộ GTVT chi hơn 430 tỷ đồng, để cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 14B đoạn qua TP. Đà NẵngTháng 06, 25,2021 | 04:19
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,0001,000 | 85,200900 |
SJC Hà Nội | 83,0001,000 | 85,200900 |
DOJI HCM | 82,600800 | 84,800800 |
DOJI HN | 82,600800 | 84,800800 |
PNJ HCM | 83,000700 | 85,200900 |
PNJ Hà Nội | 83,000700 | 85,200900 |
Phú Qúy SJC | 83,200900 | 85,200900 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250850 | 85,150850 |
Mi Hồng | 83,300600 | 84,700800 |
EXIMBANK | 83,000800 | 85,000800 |
TPBANK GOLD | 82,600800 | 84,800800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net