nâng cấp đường Nguyễn Hữu Cảnh - các bài viết về nâng cấp đường Nguyễn Hữu Cảnh, tin tức nâng cấp đường Nguyễn Hữu Cảnh
-
Những dự án hạ tầng trọng điểm ‘lỗi hẹn’ tại TP.HCM
Năm 2021, TP.HCM chú trọng đầu tư đồng bộ các dự án kết nối hạ tầng giao thông, hoàn thành các dự án trọng điểm tồn đọng, trong đó có thể kể đến như: Cầu Thủ Thiêm 2, dự án chống ngập, tuyến metro số 1, 2... Tuy nhiên, đến nay các dự án vẫn đang ì ạch, liên tục lùi tiến độ hoàn thành.Tháng 03, 27,2021 | 07:15 -
Những dự án giao thông trọng điểm tại TP.HCM chưa thể về đích trong năm 2020
Theo dự kiến, 4 dự án gồm: Cầu Thủ Thiêm 2, nâng cấp đường Nguyễn Hữu Cảnh, dự án xây dựng nút giao thông Mỹ Thủy và 4 tuyến đường chính tại Khu đô thị mới Thủ Thiêm sẽ hoàn thành trong năm 2020, nhưng do vướng mặt bằng và thiếu vốn đã khiến những dự án này kéo dài sang năm 2021.Tháng 11, 23,2020 | 06:45
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900300 | 84,900300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,650600 | 84,750350 |
Mi Hồng | 82,700 | 84,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net