mức tăng trưởng - các bài viết về mức tăng trưởng, tin tức mức tăng trưởng
-
Thương mại Việt – Mỹ đạt kỷ lục mới
Năm 2021, xuất khẩu của Việt Nam vào Mỹ và từ Mỹ sang Việt Nam đều tăng trưởng dương, và lần đầu tiên chạm mốc kỷ lục: 100 tỷ USD.Tháng 01, 02,2022 | 06:10 -
67% doanh nghiệp châu Âu đánh giá triển vọng kinh doanh tại Việt Nam ‘xuất sắc’
Thông tin trên được đề cập trong báo cáo Chỉ số Môi trường Kinh doanh EuroCham (BCI) quý 1/2021.Tháng 05, 01,2021 | 10:42 -
Lãnh đạo Trung Quốc thừa nhận nước này đang phải đối mặt với những tác động xấu của cuộc chiến thương mại Mỹ-Trung
Bộ Chính trị của Trung Quốc khẳng định tiếp tục các nỗ lực trợ giúp cho kinh tế tư nhân và thị trường chứng khoán Trung Quốc, và thừa nhận nhiều áp lực đang gia tăng lên mức tăng trưởng kinh tế của nước này trong thời gian tới.Tháng 11, 01,2018 | 01:14
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26797.00 | 26905.00 | 28111.00 |
GBP | 31196.00 | 31384.00 | 32369.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3303.00 |
CHF | 27497.00 | 27607.00 | 28478.00 |
JPY | 161.56 | 162.21 | 169.75 |
AUD | 16496.00 | 16562.00 | 17072.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 673.00 | 676.00 | 704.00 |
CAD | 18212.00 | 18285.00 | 18832.00 |
NZD | 15003.00 | 15512.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3598.00 | 3733.00 | |
SEK | 2304.00 | 2394.00 | |
NOK | 2295.00 | 2386.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,800300 | 86,000100 |
SJC Hà Nội | 83,800300 | 86,000100 |
DOJI HCM | 83,800300 | 85,300400 |
DOJI HN | 83,800300 | 85,300400 |
PNJ HCM | 83,700200 | 85,900 |
PNJ Hà Nội | 83,700200 | 85,900 |
Phú Qúy SJC | 83,700100 | 85,900100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,850150 | 85,85050 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,900900 | 85,900900 |
TPBANK GOLD | 83,800300 | 85,300400 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net