MSB chia cổ tức - các bài viết về MSB chia cổ tức, tin tức MSB chia cổ tức

  • Nỗi sợ mang tên 'lăn chốt'

    Nỗi sợ mang tên 'lăn chốt'

    Bài học cắt lỗ từ những trường hợp đi trước như CTG, LPB, MBB...khiến nhà đầu tư không còn phấn khích, thậm chí ám ảnh với các mã chia cổ tức bằng cổ phiếu với tỷ lệ lớn, có thể thấy rõ qua trường hợp của VPB, MSB thời gian qua.
    Tháng 10, 07,2021 | 08:30
  • MSB chốt danh sách cổ đông trả cổ tức 30%

    MSB chốt danh sách cổ đông trả cổ tức 30%

    MSB vừa thông báo chốt danh sách cổ đông được hưởng quyền chia cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu vào ngày 8/10/2021. Tỷ lệ chi trả cổ tức là 30%.
    Tháng 09, 17,2021 | 07:00
  • MSB phát hành 350 triệu cổ phiếu trả cổ tức

    MSB phát hành 350 triệu cổ phiếu trả cổ tức

    Ngân hàng Nhà nước đã chấp thuận cho MSB tăng vốn điều lệ thêm 3.525 tỷ đồng lên mức 15.275 tỷ đồng thông qua hình thức phát hành cổ phiếu để trả cổ tức với tỷ lệ 30%.
    Tháng 09, 07,2021 | 01:19
  • MSB chuẩn bị chia cổ tức 30%, tăng vốn lên hơn 15.000 tỷ đồng

    MSB chuẩn bị chia cổ tức 30%, tăng vốn lên hơn 15.000 tỷ đồng

    MSB vừa công bố Nghị quyết của HĐQT về việc tăng vốn điều lệ thông qua trả cổ tức bằng cổ phiếu với tỷ lệ 30%, dự kiến diễn ra trong quý 3/2021.
    Tháng 08, 04,2021 | 11:57
  • MSB 8 tháng đạt hơn 1.400 tỷ đồng lợi nhuận, tất toán toàn bộ nợ xấu

    MSB 8 tháng đạt hơn 1.400 tỷ đồng lợi nhuận, tất toán toàn bộ nợ xấu

    Thông báo gửi đi mới đây của Ngân hàng TMCP Hàng Hải (MSB) cho biết, sau 8 tháng ngân hàng đã ghi nhận lợi nhuận trước thuế trên 1.404 tỷ đồng, đạt gần 98% kế hoạch của cả năm 2020, tất toán xong nợ xấu tại VAMC và đang chuẩn bị lên HOSE.
    Tháng 10, 02,2020 | 03:41
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25157.00 25457.00
EUR 26777.00 26885.00 28090.00
GBP 31177.00 31365.00 32350.00
HKD 3185.00 3198.00 3304.00
CHF 27495.00 27605.00 28476.00
JPY 161.96 162.61 170.17
AUD 16468.00 16534.00 17043.00
SGD 18463.00 18537.00 19095.00
THB 674.00 677.00 705.00
CAD 18207.00 18280.00 18826.00
NZD 0000000 15007.00 15516.00
KRW 0000000 17.91 19.60
       
       
       

Nguồn: Agribank