mì Miliket - các bài viết về mì Miliket, tin tức mì Miliket
-
Bài học nhìn từ Miliket: Thay đổi để thích nghi
"Mì hai con tôm" là cái tên khá thân thiết với người dùng giai đoạn những thập kỷ cuối của thế kỷ 20. Từ vị thế độc quyền trên thị trường mì ăn liền đến tụt lại xa so với nhiều thương hiệu khác, hiện nay Miliket đang trên đường lấy lại hào quang.Tháng 07, 03,2023 | 04:13 -
Chủ sở hữu mì Miliket thu hơn 1,7 tỷ mỗi ngày
Trong năm 2022, chủ sở hữu mì Miliket ghi nhận sự tăng trưởng mạnh về doanh thu, đạt kỷ lục 631 tỷ đồng, song lợi nhuận vẫn chưa hồi phục về mức trước dịch.Tháng 04, 01,2023 | 07:26 -
Thương hiệu vang bóng một thời nổi lên giữa mùa dịch
Trong khi ngay cả các đại gia tiếng tăm trên thị trường cũng lỗ hàng ngàn tỉ do đại dịch COVID-19 thì nhiều thương hiệu vang bóng một thời vẫn kinh doanh khấm khá.Tháng 08, 10,2020 | 06:20 -
Chủ thương hiệu mì gói ‘hai con tôm’ lãi 25 tỷ một năm
Công ty cổ phần Lương thực thực phẩm Colusa – Miliket báo doanh thu năm ngoái tăng 4%, nhưng lợi nhuận lại giảm 4%.Tháng 03, 29,2020 | 10:53
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25175.00 | 25177.00 | 25477.00 |
EUR | 26671.00 | 26778.00 | 27961.00 |
GBP | 31007.00 | 31194.00 | 32152.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3297.00 |
CHF | 27267.00 | 27377.00 | 28214.00 |
JPY | 159.70 | 160.34 | 167.58 |
AUD | 16215.00 | 16280.00 | 16773.00 |
SGD | 18322.00 | 18396.00 | 18933.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18215.00 | 18288.00 | 18819.00 |
NZD | 14847.00 | 15342.00 | |
KRW | 17.67 | 19.30 | |
DKK | 3582.00 | 3713.00 | |
SEK | 2293.00 | 2380.00 | |
NOK | 2270.00 | 2358.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,700800 | 84,000500 |
SJC Hà Nội | 81,700800 | 84,000500 |
DOJI HCM | 81,500500 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,500500 | 83,700300 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,000300 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,100250 | 84,000250 |
Mi Hồng | 82,600100 | 83,800 |
EXIMBANK | 81,800200 | 83,800200 |
TPBANK GOLD | 81,500500 | 83,700300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net