Meghan Markle - các bài viết về Meghan Markle, tin tức Meghan Markle
-
Ai giàu nhất gia đình hoàng gia Anh
Tài sản của gia đình hoàng gia Anh tăng gấp đôi chỉ trong một thập kỷ. Trong khi Hoàng tử William và Vua Charles III là tỷ phú, những người khác có gia sản khiêm tốn hơn.Tháng 09, 20,2022 | 07:27 -
Các thành viên Hoàng gia Anh kiếm tiền thế nào?
Sau khi rời Hoàng gia Anh, vợ chồng Hoàng tử Harry và Meghan Markle có thể kiếm tiền từ các hợp đồng viết sách và chương trình truyền thông...Tháng 03, 13,2021 | 07:39 -
Vợ chồng Hoàng tử Harry tự lập sống ra sao sau khi rời 'bầu sữa' Hoàng gia Anh?
Sau hơn nửa năm rời hoàng gia, Công tước và Công nương xứ Sussex đã thành lập một công ty sản xuất phim và ký hợp đồng nhiều năm với Netflix, công ty sẽ trả tiền cho họ để làm phim tài liệu, phim tài liệu, phim truyện, chương trình có kịch bản và chương trình dành cho trẻ em.Tháng 09, 08,2020 | 12:01 -
Khối tài sản 30 triệu USD của vợ chồng Hoàng tử Harry đến từ đâu?
Trước khi kết hôn, Hoàng tử Harry sở hữu tài sản khoảng 25 triệu USD từ nhiều nguồn, còn công nương Meghan Markle tích lũy được 5 triệu USD nhờ hoạt động trong giới giải trí.Tháng 08, 07,2020 | 07:07
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900300 | 84,900300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950300 | 84,850250 |
Mi Hồng | 82,700 | 84,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net