máy bay giá rẻ - các bài viết về máy bay giá rẻ, tin tức máy bay giá rẻ
-
Khám phá ngay đường bay mới kết nối Cần Thơ, Đà Lạt với Seoul cùng Vietjet
Đón mùa lễ hội cuối năm và đầu năm mới 2023, khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn khám phá Hàn Quốc từ Cần Thơ, Đà Lạt với các đường bay "độc nhất vô nhị" của Vietjet.Tháng 12, 13,2022 | 11:10 -
Bay cùng Vietjet từ TP.HCM, Hà Nội đến thẳng Ahmedabad (Ấn Độ) dễ dàng
Người dân và du khách sẽ lần đầu tiên có cơ hội bay thẳng từ Việt Nam đến với Ahmedabad, thành phố lớn nhất bang Gujarat, miền Tây Ấn Độ với hai đường bay từ Hà Nội, TP.HCM của Vietjet, với 4 chuyến khứ hồi vào các ngày thứ Ba, thứ Năm, thứ Bảy và Chủ Nhật hàng tuần.Tháng 09, 30,2022 | 05:19 -
Thêm 5 đường bay mới kết nối với Đà Nẵng trong mùa hè
Hãng hàng không Vietjet mở đồng loạt 5 đường bay mới kết nối Đà Nẵng với Phú Quốc, Đà Lạt, Vinh, Thanh Hóa và Buôn Ma Thuột nhằm giúp Đà Nẵng thu hút thêm nguồn khách nội địa trong thời gian tới.Tháng 06, 19,2020 | 09:21
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
Giá vàng đang cập nhật