mã BID - các bài viết về mã BID, tin tức mã BID
-
BIDV: Lãi trước thuế năm 2019 đạt cao kỷ lục 10.876 tỷ đồng
Theo BCTC quý IV/2019, tổng giá trị nợ xấu nội bảng của BIDV tính đến cuối tháng 12/2019 đạt mức 19.451 tỷ đồng. Trong đó, nợ có khả năng mất vốn tăng gần 4.040 tỷ đồng lên hơn 11.208 tỷ đồng.Tháng 01, 22,2020 | 11:26 -
BIDV đã mua lại toàn bộ 7.300 tỷ đồng trái phiếu phát hành năm 2014
Thông báo từ Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV - Mã: BID) cho biết, ngân hàng này đã thực hiện mua lại toàn bộ 4.000 tỷ đồng trái phiếu tăng vốn phát hành đợt 2 năm 2014 vào ngày 19/9/2019.Tháng 09, 30,2019 | 02:55 -
BID có thêm gần 3.000 tỷ đồng bổ sung vốn cấp 2
Ngày 26/9 vừa qua, UBCKNN đã nhận tài liệu báo cáo kết quả chào bán trái phiếu ra công chúng đợt 1 năm 2019 của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV – mã BID).Tháng 09, 30,2019 | 11:27
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,0001,000 | 85,200900 |
SJC Hà Nội | 83,0001,000 | 85,200900 |
DOJI HCM | 82,600800 | 84,800800 |
DOJI HN | 82,600800 | 84,800800 |
PNJ HCM | 82,800500 | 85,000700 |
PNJ Hà Nội | 82,800500 | 85,000700 |
Phú Qúy SJC | 83,200900 | 85,200900 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,100700 | 85,000700 |
Mi Hồng | 83,200500 | 84,500600 |
EXIMBANK | 82,800600 | 84,800600 |
TPBANK GOLD | 82,600800 | 84,800800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net