lợi nhuận Vingroup - các bài viết về lợi nhuận Vingroup, tin tức lợi nhuận Vingroup
-
Vingroup đặt mục tiêu lợi nhuận 6.000 tỷ đồng
Năm 2022, Vingroup đặt mục tiêu doanh thu thuần khoảng 140.000 tỷ đồng, lợi nhuận sau thuế khoảng 6.000 tỷ đồng.Tháng 04, 20,2022 | 11:47 -
Vingroup lãi ròng hơn 7.700 tỷ đồng trong năm 2019
Trong năm 2019, lợi nhuận sau thuế của Tập đoàn Vingroup đạt 7.702 tỷ đồng, tăng 24,4% so với năm trước.Tháng 01, 31,2020 | 08:32 -
Doanh thu thuần của Vingroup trong quý III/2019 đạt gần 32.000 tỷ đồng
CTCP Tập đoàn Vingroup (Mã CK: VIC) đã công bố Báo cáo tài chính hợp nhất quý III/2019 với tổng doanh thu thuần hợp nhất đạt 31.571 tỷ đồng, tăng 35% so với cùng kỳ năm trước.Tháng 10, 31,2019 | 07:25 -
Lợi nhuận Vingroup tăng 130 tỷ sau kiểm toán
Bất động sản vẫn là mảng chủ đạo, mang về phần lớn doanh thu cho Vingroup. Tuy nhiên các lĩnh vực khác cũng đều duy trì tốc độ tăng trưởng ổn định.Tháng 03, 30,2019 | 05:51 -
Vingroup thực hiện cuộc cách mạng về quản trị
(NĐT) Theo ông Phạm Nhật Vượng, với 5 định hướng về cải cách quản trị từ hạt nhân hoá nhân sự, chuẩn hoá, đơn giản hóa đến tự động hoá và chia sẻ hóa sẽ giảm đáng kể chi phí và hiệu quả sẽ cao hơn.Tháng 04, 26,2017 | 06:06
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900300 | 84,900300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,650600 | 84,750350 |
Mi Hồng | 82,700 | 84,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net