lợi nhuận vietcombank - các bài viết về lợi nhuận vietcombank, tin tức lợi nhuận vietcombank
-
Vietcombank ước lợi nhuận 41.000 tỷ đồng năm 2023
Đại diện Vietcombank cho biết, lợi nhuận trước thuế của Vietcombank tăng 10,2% so với cùng kỳ, hoàn thành 100,3% kế hoạch năm 2023.Tháng 01, 07,2024 | 07:00 -
Vietcombank báo lợi nhuận tăng 20% trong quý III
Nhờ giảm chi phí hoạt động và giảm mạnh trích lập dự phòng rủi ro tín dụng, giúp Vietcombank tăng trưởng 20% lợi nhuận trong quý III mức tăng 20%, đạt 9.051 tỷ đồng. Luỹ kế 9 tháng lợi nhuận trước thuế nhà băng này đạt 30.000 tỷ đồng, tăng 18,5%.Tháng 10, 30,2023 | 06:51 -
Vietcombank ước lãi hơn 36.700 tỷ đồng năm 2022
Đại diện Vietcombank cho biết, năm 2022 ngân hàng ước tăng trưởng tín dụng 19%, lợi nhuận trước thuế ghi nhận mức tăng trưởng cao 39% lên mức 36.700 tỷ đồng.Tháng 01, 09,2023 | 01:42 -
Đi qua bất ổn trên thị trường tài chính tiền tệ: Nhận diện năng lực của Vietcombank
Năm 2022 gắn với nhiều biến cố hiếm gặp trên thị trường tài chính cả trong và ngoài nước nhưng hệ thống ngân hàng Việt Nam về cơ bản vẫn trụ vững.Tháng 01, 09,2023 | 10:55 -
Mỗi nhân viên mang về hơn 1 tỷ đồng cho Vietcombank năm 2018
Đây là suất lợi nhuận cao nhất trong khối ngân hàng trong nước và chỉ thua các tổ chức tín dụng 100% vốn nước ngoài.Tháng 04, 03,2019 | 06:07
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Vì sao ‘ế’ vàng đấu thầu?
05, Tháng 5, 2024 | 10:07
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25455.00 |
EUR | 26817.00 | 26925.00 | 28131.00 |
GBP | 31233.00 | 31422.00 | 32408.00 |
HKD | 3182.00 | 3195.00 | 3301.00 |
CHF | 27483.00 | 27593.00 | 28463.00 |
JPY | 160.99 | 161.64 | 169.14 |
AUD | 16546.00 | 16612.00 | 17123.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18239.00 | 18312.00 | 18860.00 |
NZD | 15039.00 | 15548.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3601.00 | 3736.00 | |
SEK | 2307.00 | 2397.00 | |
NOK | 2302.00 | 2394.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,3001,000 | 87,5001,000 |
SJC Hà Nội | 85,3001,000 | 87,5001,000 |
DOJI HCM | 85,3001,000 | 86,8001,000 |
DOJI HN | 85,3001,000 | 86,8001,000 |
PNJ HCM | 85,100800 | 87,400900 |
PNJ Hà Nội | 85,100800 | 87,400900 |
Phú Qúy SJC | 85,4001,100 | 87,400900 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,5001,150 | 87,5001,050 |
Mi Hồng | 85,500800 | 86,700700 |
EXIMBANK | 85,2001,000 | 87,2001,000 |
TPBANK GOLD | 85,3001,000 | 86,8001,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net