Lê Bá Dũng - các bài viết về Lê Bá Dũng, tin tức Lê Bá Dũng
-
Anh ruột Hạm trưởng Mỹ chính thức rời ghế Phó tổng giám đốc Techcombank
Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam (Techcombank, HOSE: TCB) vừa thông báo miễn nhiệm chức vụ Phó tổng giám đốc nhà băng này đối với ông Lê Bá Dũng, kể từ ngày 5/5/2019.Tháng 05, 21,2019 | 06:21 -
Anh ruột Hạm trưởng Mỹ được miễn nhiệm Phó TGĐ Techcombank chỉ sau 3 tháng
HĐQT Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam (Techcombank) ngày 11/4 vừa có Nghị quyết miễn nhiệm Phó Tổng giám đốc đối với ông Lê Bá Dũng.Tháng 04, 13,2019 | 08:21 -
Anh ruột hạm trưởng Mỹ gốc Việt bán hết cổ phiếu Techcombank
Ông Lê Bá Dũng – Phó Tổng Giám đốc kiêm Giám đốc Khối Quản trị rủi ro Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam (Techcombank – mã TCB) đã bán thỏa thuận hết số cổ phiếu nắm giữ.Tháng 03, 06,2019 | 04:46 -
Techcombank bổ nhiệm anh trai ruột hạm trưởng Mỹ gốc Việt làm Phó Tổng Giám đốc
Như vậy, ban điều hành của Techcombank tính đến thời điểm hiện tại có sự tham gia của 20 thành viên.Tháng 01, 09,2019 | 02:04
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Vì sao ‘ế’ vàng đấu thầu?
05, Tháng 5, 2024 | 10:07 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25155.00 | 25161.00 | 25461.00 |
EUR | 26745.00 | 26852.00 | 28057.00 |
GBP | 31052.00 | 31239.00 | 32222.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3300.00 |
CHF | 27405.00 | 27515.00 | 28381.00 |
JPY | 159.98 | 160.62 | 168.02 |
AUD | 16385.00 | 16451.00 | 16959.00 |
SGD | 18381.00 | 18455.00 | 19010.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18134.00 | 18207.00 | 18750.00 |
NZD | 14961.00 | 15469.00 | |
KRW | 17.80 | 19.47 | |
DKK | 3592.00 | 3726.00 | |
SEK | 2290.00 | 2379.00 | |
NOK | 2277.00 | 2368.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,000300 | 87,200300 |
SJC Hà Nội | 85,000300 | 87,200300 |
DOJI HCM | 85,000300 | 86,500300 |
DOJI HN | 85,000300 | 86,500300 |
PNJ HCM | 85,100 | 87,400 |
PNJ Hà Nội | 85,100 | 87,400 |
Phú Qúy SJC | 85,200200 | 87,200200 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,250250 | 87,150250 |
Mi Hồng | 85,500100 | 86,800200 |
EXIMBANK | 85,000200 | 87,000200 |
TPBANK GOLD | 85,000300 | 86,500300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net