lãi suất vay mua nhà - các bài viết về lãi suất vay mua nhà, tin tức lãi suất vay mua nhà
-
Lãi vay mua nhà chỉ còn từ 5%/năm
VPBank vừa thông báo về việc triển khai chương trình ưu đãi lãi suất mua nhà chỉ từ 5,9%/năm. Trước đó, nhiều ngân hàng cũng đã giảm mạnh lãi suất cho vay mua nhà, thấp nhất là 5%/năm.Tháng 10, 27,2021 | 07:00 -
NHNN "chốt" lãi suất cho vay mua nhà, lãi thực tế thế nào?
Từ năm 2019, mức lãi suất của các ngân hàng thương mại áp dụng đối với dư nợ của các khoản cho vay này là 5%/năm. Tuy nhiên trên thực tế, mức lãi suất cho vay mua nhà đã bị đẩy lên 9%/năm.Tháng 01, 04,2019 | 09:46 -
Giá nhà đất tăng nóng, ngân hàng siết vốn vay bất động sản
Lãi suất cho vay mua, xây, sửa nhà đang tăng. Ngân hàng cũng siết dần các điều kiện ưu đãi vay vốn, người vay vì thế cũng ngán lãi suất cao.Tháng 03, 30,2018 | 05:32
-
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500600 | 85,800700 |
SJC Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
DOJI HCM | 82,800 | 85,000 |
DOJI HN | 82,800200 | 85,000100 |
PNJ HCM | 82,900 | 85,200100 |
PNJ Hà Nội | 82,900 | 85,200100 |
Phú Qúy SJC | 83,300300 | 85,300300 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,350400 | 85,250400 |
Mi Hồng | 83,600600 | 85,100600 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,800200 | 85,000100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net