La Sơn - Túy Loan - các bài viết về La Sơn - Túy Loan, tin tức La Sơn - Túy Loan
-
Hơn 20 tỷ đồng bổ sung hạ tầng, đảm bảo an toàn trên cao tốc Cam Lộ - La Sơn
Theo dự kiến, đến cuối tháng 3/2024 các hạng mục điều chỉnh bổ sung về hạ tầng để đảm bảo an toàn giao thông trên tuyến cao tốc Cam Lộ - La Sơn sẽ hoàn thành.Tháng 03, 21,2024 | 06:46 -
Sắp thông xe tuyến La Sơn - Túy Loan gần 11.500 tỷ
Chủ đầu tư tuyến La Sơn - Túy Loan đang tập trung tháo gỡ vướng mắc để có thể thông xe dự kiến giai đoạn 1 trong tháng 4 năm nay.Tháng 04, 06,2022 | 03:43 -
Chưa thể đóng mạch toàn tuyến đường Hồ Chí Minh vào cuối năm 2025 vì thiếu vốn
Còn 215 km đường Hồ Chí Minh, đoạn Chợ Chu - ngã ba Trung Sơn; Đoan Hùng - Chợ Bến; Rạch Sỏi - Bến Nhất và Gò Quao - Vĩnh Thuận vẫn chưa tìm được vốn đầu tư.Tháng 10, 10,2021 | 04:17 -
Thủ tướng chỉ đạo Bộ GTVT rà soát, cập nhật lại phương án tài chính của Dự án BOT Đèo Cả
Bộ GTVT được giao chủ trì xây dựng phương án xử lý tổng thể đối với các vướng mắc liên quan đến phương án tài chính tại Dự án BOT xây dựng hầm đường bộ qua Đèo Cả.Tháng 08, 26,2020 | 11:37
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900100 | 85,100100 |
SJC Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
DOJI HCM | 82,800200 | 85,000200 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900100 |
PNJ HCM | 82,900100 | 85,100100 |
PNJ Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
Phú Qúy SJC | 83,000400 | 85,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950350 | 84,850200 |
Mi Hồng | 83,3001,100 | 84,500800 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net