Kỳ Review cuối của HOSE: Loại HAG, HNG, ITA, HOSE thêm vào NVL, ROS, SAB

Nhàđầutư
Sở Giao dịch chứng khoán TP. Hồ Chí Minh (HOSE) vừa thông báo Review kỳ 2/2017 từ ngày 24/7/2017 đến 19/1/2017 cho các bộ chỉ số Vn30, VNMidcap, Vn100, VnSmallcap, VnAllShare. Trong kỳ review này đã có sự xáo trộn lớn ở bộ chỉ số các mã cổ phiếu có vốn hóa lớn.
BẢO NGỌC
18, Tháng 07, 2017 | 08:32

Nhàđầutư
Sở Giao dịch chứng khoán TP. Hồ Chí Minh (HOSE) vừa thông báo Review kỳ 2/2017 từ ngày 24/7/2017 đến 19/1/2017 cho các bộ chỉ số Vn30, VNMidcap, Vn100, VnSmallcap, VnAllShare. Trong kỳ review này đã có sự xáo trộn lớn ở bộ chỉ số các mã cổ phiếu có vốn hóa lớn.

nhadautu-HOSE

Kỳ Review cuối của HOSE: Loại HAG, HNG, ITA, HOSE thêm vào NVL, ROS, SAB 

Theo đó, ở kỳ Review thành phần chỉ số Vn30 kỳ cuối, HOSE đã loại HAG, HNG, ITA và thêm vào NVL, ROS và SAB.

Tỷ lệ Free - Float của ROS là 25% và không bị giới hạn tỷ trọng vốn hóa. SAB và NLV có tỷ lệ Free - Float lần lượt là 15% và 35%. Hai cổ phiếu này cũng không bị giới hạn tỷ trọng vốn hóa.

Được biết, cổ phiếu có tư cách tham gia vào Vn30 phải thuộc tập hợp top 90% Giá trị giao dịch tích lũy của rổ VnAllshare và không thuộc diện cảnh báo. Cùng với đó, 20 cổ phiếu lớn nhất theo Giá trị vốn hóa thị trường sẽ được chọn vào Vn30, 10 cổ phiếu tiếp theo sẽ được chọn từ các cổ phiếu xếp hạng từ 21 đến 40 theo Giá trị vốn hóa thị trường, các cổ phiếu đã có trong rổ Vn30 kỳ trước sẽ được ưu tiên chọn trước.

Các cổ phiếu Midcap là 40 cổ phiếu lớn nhất theo Giá trị vốn hóa thị trường và không thuộc nhóm Vn30.

Tính đến ngày 30/6, chỉ số Vn30 đã tăng 21,84%. 

tangtruongchiso

Tính đến 30/6, Vn30 đã tăng 21,84%

30.7

Sự tăng trưởng của các chỉ số 

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 24610.00 24635.00 24955.00
EUR 26298.00 26404.00 27570.00
GBP 30644.00 30829.00 31779.00
HKD 3107.00 3119.00 3221.00
CHF 26852.00 26960.00 27797.00
JPY 159.81 160.45 167.89
AUD 15877.00 15941.00 16428.00
SGD 18049.00 18121.00 18658.00
THB 663.00 666.00 693.00
CAD 17916.00 17988.00 18519.00
NZD   14606.00 15095.00
KRW   17.59 19.18
DKK   3531.00 3662.00
SEK   2251.00 2341.00
NOK   2251.00 2341.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ