kích thích kinh tế - các bài viết về kích thích kinh tế, tin tức kích thích kinh tế
-
Các công ty lớn đang ứng phó với tác động từ dịch COVID-19 ra sao?
Một số công ty chuyển hướng sang cắt giảm, thậm chí đình chỉ sản xuất; trong khi một số khác thì phải buộc thôi việc tạm thời với các nhân viên.Tháng 03, 18,2020 | 04:54 -
GS.TS Trần Thọ Đạt: Việt Nam có điều kiện và khả năng để duy trì tốc độ tăng trưởng 7-8% trong nhiều năm
GS.TS. Trần Thọ Đạt cho rằng, tăng trưởng của năm 2019 có thể sẽ không bằng 2018 là không bất ngờ, nhưng hãy coi đó là cơ hội để thúc đẩy cải cách thể chế và nhìn lại những chính sách đã thực hiện thay vì vội vã kích thích kinh tế với những hệ lụy khó lường.Tháng 04, 29,2019 | 09:33
-
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,200300 | 85,500400 |
SJC Hà Nội | 83,200300 | 85,500400 |
DOJI HCM | 82,800 | 85,000 |
DOJI HN | 82,800200 | 85,000100 |
PNJ HCM | 82,900 | 85,200100 |
PNJ Hà Nội | 82,900 | 85,200100 |
Phú Qúy SJC | 83,300300 | 85,300300 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,350400 | 85,250400 |
Mi Hồng | 83,200200 | 84,500 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,800200 | 85,000100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net