Khu tái định cư sân bay Long Thành - các bài viết về Khu tái định cư sân bay Long Thành, tin tức Khu tái định cư sân bay Long Thành
-
Dự án khu tái định cư sân bay Long Thành nguy cơ trễ hẹn
Theo kế hoạch ban đầu, dự án khu tái định cư sân bay Long Thành dự kiến sẽ hoàn thành vào cuối năm 2021, tuy nhiên, do gặp nhiều khó khăn trong công tác giải phóng mặt bằng và đặc biệt là ảnh hưởng của dịch bệnh COVID-19 đã khiến dự án đang bị chậm tiến độ và đứng trước nguy cơ trễ hẹn.Tháng 10, 14,2021 | 06:49 -
Dự án khu tái định cư sân bay Long Thành đang chậm tiến độ
Ảnh hưởng của dịch COVID-19 đã làm cho các gói thầu xây dựng tại dự án khu tái định cư sân bay Long Thành bị chậm tiến độ do thiếu hụt nhân công, vật liệu xây dựng,... dẫn đến thi công bị gián đoạn, chưa kể, nhiều nhà thầu đã phải tạm ngừng hoạt động trong thời gian dài.Tháng 09, 21,2021 | 01:42 -
Khu tái định cư sân bay Long thành sẽ được khởi công trong tháng 4
UBND tỉnh Đồng Nai cam kết sẽ khởi công dự án Khu tái định cư Lộc An – Bình Sơn trong tháng 4/2020, hoàn thành hạ tầng trong năm 2020 để di dời các hộ dân thuộc giai đoạn 1 dự án. Đồng thời, bàn giao mặt bằng để khởi công xây dựng (giai đoạn 1) sân bay Long Thành vào đầu năm 2021.Tháng 02, 27,2020 | 10:05
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000 | 84,300 |
SJC Hà Nội | 82,000 | 84,300 |
DOJI HCM | 81,800 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,400 | 84,300 |
Mi Hồng | 82,900200 | 84,200300 |
EXIMBANK | 82,200 | 84,200 |
TPBANK GOLD | 81,800 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net