Khu kinh tế miền Trung - các bài viết về Khu kinh tế miền Trung, tin tức Khu kinh tế miền Trung
-
Còn nhiều 'nút thắt' trong phát triển các khu kinh tế ở miền Trung
Nhiều khu kinh tế (KKT) ở miền Trung vẫn còn nhiều bất cập về giải phóng mặt bằng, thủ tục đất đai, dự án treo, chậm tiến độ, nhà đầu tư thiếu năng lực… khiến các khu kinh tế chưa thể phát triển đúng với tiềm năng, đặc biệt là kêu gọi nhà đầu tư.Tháng 09, 13,2022 | 02:01 -
Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung: Thất bại vì cạnh tranh thiếu lành mạnh, triệt tiêu lợi thế lẫn nhau
Mặc dù đã tròn 10 năm thành lập Vùng kinh tế trọng điểm (KTTĐ) miền Trung (Huế - Bình Định), nhưng thất bại vì thu hút đầu tư theo hướng cạnh tranh tràn lan dẫn đến triệt tiêu lợi thế lẫn nhau và làm lệch định hướng khai thác tiềm năng sẵn có của Vùng.Tháng 05, 09,2018 | 06:49 -
Các KKT miền Trung liên kết chặt để 'bắt tay' hút vốn FDI: Lợi thế lớn vì có mặt bằng sạch
Mười năm về trước, các KKT Nam miền Trung "nổi như cồn" bởi hàng loạt dự án kinh tế lớn tìm về. Tuy nhiên, nay đang tụt dần khi hàng loạt dự án chậm tiến độ, phải thu hồi. Các KKT miền Trung đang kỳ vọng vào sức hút mới từ FDI nên đã "dọn sạch" mặt bằng, trải thảm đỏ đón chờ cơ hội...Tháng 08, 27,2017 | 10:20
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
Phú Qúy SJC | 83,600 | 85,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,700100 | 85,800 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net