Khu đô thị mới Văn Phú - các bài viết về Khu đô thị mới Văn Phú, tin tức Khu đô thị mới Văn Phú
-
Văn Phú – Invest: Khởi sự bằng chữ tâm, thành công nhờ chữ tín
Sự hiện diện của hàng chục công trình, dự án trên dải đất hình chữ S là lời khẳng định cho cam kết giữ trọn chữ tâm, vẹn tròn chữ tín của chủ đầu tư Văn Phú - Invest kể từ thời điểm đặt viên gạch đầu tiên trong lĩnh vực đầu tư bất động sản.Tháng 03, 17,2022 | 04:38 -
Giá nhà nội đô đắt đỏ, người trẻ chuộng nhà ngoại đô
Khả năng chi trả khiêm tốn khiến nhiều gia đình trẻ lựa chọn nơi an cư tại các khu đô thị mới ở ngoại ô. Các chuyên gia cho rằng, xu hướng dịch chuyển này là tất yếu trong bối cảnh đất nội đô co hẹp, chi phí gia tăng.Tháng 12, 14,2020 | 02:43 -
Văn Phú Invest có gì khi lên sàn?
Triển khai thành công Khu đô thị Văn Phú với vốn đầu tư lên tới 18.000 tỷ đồng cho thấy khả năng của doanh nghiệp do ông Tô Như Toàn làm chủ.Tháng 11, 28,2017 | 02:37
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
Phú Qúy SJC | 83,600 | 85,800100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,700100 | 85,800 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net