Khu đô thị mới trung tâm TP. Thanh Hóa - các bài viết về Khu đô thị mới trung tâm TP. Thanh Hóa, tin tức Khu đô thị mới trung tâm TP. Thanh Hóa
-
Doanh nghiệp 2 năm tuổi làm dự án gần nửa nghìn tỷ ở Thanh Hóa
CTCP Đầu tư Xây dựng và Thương mại Sài Gòn là nhà đầu tư thực hiện dự án Khu dân cư đô thị số 01 tại xã Hoằng Đồng, huyện Hoằng Hóa (Thanh Hóa). Dự án được thực hiện trên diện tích 11,9ha, với tổng mức đầu tư hơn 429,7 tỷ đồng.Tháng 04, 13,2023 | 06:30 -
Thanh Hóa duyệt ĐTM dự án nghìn tỷ của liên danh TASECO
UBND tỉnh Thanh Hóa vừa phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của dự án Khu đô thị mới thuộc dự án số 4, Khu đô thị mới trung tâm TP. Thanh Hóa. Dự án do Liên danh TASECO - Thăng Long - Phú Mỹ làm chủ đầu tư với tổng mức đầu tư hơn 1.162 tỷ đồng.Tháng 07, 24,2021 | 08:50 -
Nhà đầu tư thực hiện dự án khu đô thị nghìn tỷ ở Thanh Hóa là ai?
UBND tỉnh Thanh Hóa vừa quyết định phê duyệt kết quả sơ tuyển lựa chọn nhà đầu tư thực hiện Dự án đầu tư có sử dụng đất Khu đô thị mới thuộc dự án số 4, Khu đô thị mới trung tâm TP. Thanh Hóa.Tháng 06, 10,2020 | 11:18
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
Phú Qúy SJC | 83,600 | 85,800100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,700100 | 85,800 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net