khoản nợ - các bài viết về khoản nợ, tin tức khoản nợ
-
Đế chế bất động sản Trung Quốc loay hoay với khoản nợ 300 tỷ USD
Việc mở rộng chóng mặt và vay tiền ồ ạt đã khiến China Evergrande Group của tỷ phú Hứa Gia Ấn rơi vào khủng hoảng nợ. Tổng nợ phải trả của tập đoàn hiện lên đến hơn 300 tỷ USDTháng 09, 03,2021 | 09:56 -
Hậu đại dịch COVID-19, nền kinh tế thế giới sẽ thế nào?
Hậu đại dịch COVID-19, nền kinh tế thế giới sẽ phải đối mặt những khoản nợ khổng lồ và bất bình đẳng gia tăng, làm cản trở xu hướng tăng trưởng trong dài hạn.Tháng 01, 12,2021 | 02:05 -
Chật vật đấu giá khoản nợ 2.400 tỷ đồng của đại gia Phú Yên
BIDV và VAMC vẫn chưa bán được khoản nợ của công ty Thuận Thảo và 95 cá nhân liên quan dù điều chỉnh giá khởi điểm đến lần thứ tư.Tháng 11, 10,2018 | 09:15 -
'Chúa chổm' Vosco vay ngân hàng 3.000 tỷ, lãnh đạo Bộ GTVT họp giải cứu
Vosco vay nợ ngân hàng Phát triển Việt Nam (VDB) chi nhánh Hải Phòng 845 tỷ đồng, vay ngân hàng Maritime Bank chi nhánh Hải Phòng 1.391 tỷ đồng. Khoản nợ ngân hàng TMCP Bảo Việt (BaoVietBank) của Vosco cũng lên đến 118 tỷ đồng và nợ ngân hàng TMCP Kỹ Thương (Techcombank) 244 tỷ đồng.Tháng 10, 24,2017 | 11:08
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900300 | 84,900300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,650600 | 84,750350 |
Mi Hồng | 82,700 | 84,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net