kết quả kinh doanh quý I/2018 - các bài viết về kết quả kinh doanh quý I/2018, tin tức kết quả kinh doanh quý I/2018
-
Vì sao nhiều cổ phiếu vốn hóa lớn có kết quả kinh doanh tốt nhưng giá cổ phiếu vẫn giảm?
Mùa báo cáo tài chính quý I/2018 vừa qua cho thấy các cổ phiếu ‘dẫn dắt’ thị trường tiếp tục có các kết quả kinh doanh khả quan. Song vậy, giá cổ phiếu những mã này lại liên tục giảm, đặc biệt là nhóm Ngân hàng. Đây cũng là lý do chính khiến VN-Index liên tục giảm điểm trong thời gian vừa qua.Tháng 05, 22,2018 | 01:56 -
Hồi hộp “đón” lợi nhuận quý I
Một số thông tin về kết quả kinh doanh quý I/2018 đang dần được các doanh nghiệp công bố và bước đầu cho thấy một bức tranh đa sắc màu.Tháng 04, 07,2018 | 07:26
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25455.00 |
EUR | 26817.00 | 26925.00 | 28131.00 |
GBP | 31233.00 | 31422.00 | 32408.00 |
HKD | 3182.00 | 3195.00 | 3301.00 |
CHF | 27483.00 | 27593.00 | 28463.00 |
JPY | 160.99 | 161.64 | 169.14 |
AUD | 16546.00 | 16612.00 | 17123.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18239.00 | 18312.00 | 18860.00 |
NZD | 15039.00 | 15548.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3601.00 | 3736.00 | |
SEK | 2307.00 | 2397.00 | |
NOK | 2302.00 | 2394.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 84,600300 | 86,800300 |
SJC Hà Nội | 84,600300 | 86,800300 |
DOJI HCM | 84,600300 | 86,100300 |
DOJI HN | 84,600300 | 86,100300 |
PNJ HCM | 84,300 | 86,500 |
PNJ Hà Nội | 84,300 | 86,500 |
Phú Qúy SJC | 84,700400 | 86,700200 |
Bảo Tín Minh Châu | 84,350 | 86,450 |
Mi Hồng | 84,800100 | 86,200200 |
EXIMBANK | 84,500300 | 86,500300 |
TPBANK GOLD | 84,600300 | 86,100300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net