Hội đồng bầu cử Quốc gia - các bài viết về Hội đồng bầu cử Quốc gia, tin tức Hội đồng bầu cử Quốc gia
-
Chuyển Ủy ban Kiểm tra Trung ương 3 đơn phản ánh về 2 nhân sự ứng cử
Chánh Văn phòng Hội đồng Bầu cử Quốc gia cho biết, Tiểu ban Giải quyết khiếu nại, tố cáo đã chuyển đến Ủy ban Kiểm tra Trung ương 3 đơn phản ánh về 2 nhân sự thuộc thẩm quyền quản lý.Tháng 05, 14,2021 | 06:24 -
Hội đồng Bầu cử quốc gia nhận được 1.136 hồ sơ ứng cử đại biểu Quốc hội khóa XV
Cho đến thời điểm này, Hội đồng Bầu cử Quốc gia đã nhận được 1.136 hồ sơ người ứng cử đại biểu Quốc hội khóa XV và 7.495 hồ sơ của người ứng cử đại biểu HĐND cấp tỉnh.Tháng 03, 22,2021 | 03:19 -
21 thành viên Hội đồng Bầu cử Quốc gia là ai?
Quốc hội vừa thông qua Nghị quyết phê chuẩn danh sách 21 thành viên Hội đồng Bầu cử Quốc gia gồm: 1 Chủ tịch, 4 Phó Chủ tịch và 16 Ủy viên.Tháng 06, 12,2020 | 11:34 -
Chủ tịch Quốc hội Nguyễn Thị Kim Ngân được bầu làm Chủ tịch Hội đồng bầu cử Quốc gia
Bà Nguyễn Thị Kim Ngân, Chủ tịch Quốc hội trúng cử với tỷ lệ 462/462 đại biểu Quốc hội có mặt tán thành (chiếm tỷ lệ 95,65% tổng số đại biểu Quốc hội).Tháng 06, 11,2020 | 09:53
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Vì sao ‘ế’ vàng đấu thầu?
05, Tháng 5, 2024 | 10:07 -
Cục Hàng không: Giá vé máy bay tăng nhưng vẫn nằm trong khung quy định
06, Tháng 5, 2024 | 18:58
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25155.00 | 25161.00 | 25461.00 |
EUR | 26745.00 | 26852.00 | 28057.00 |
GBP | 31052.00 | 31239.00 | 32222.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3300.00 |
CHF | 27405.00 | 27515.00 | 28381.00 |
JPY | 159.98 | 160.62 | 168.02 |
AUD | 16385.00 | 16451.00 | 16959.00 |
SGD | 18381.00 | 18455.00 | 19010.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18134.00 | 18207.00 | 18750.00 |
NZD | 14961.00 | 15469.00 | |
KRW | 17.80 | 19.47 | |
DKK | 3592.00 | 3726.00 | |
SEK | 2290.00 | 2379.00 | |
NOK | 2277.00 | 2368.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,200 | 87,500 |
SJC Hà Nội | 85,200 | 87,500 |
DOJI HCM | 85,200 | 86,700 |
DOJI HN | 85,200 | 86,700 |
PNJ HCM | 85,200100 | 87,500100 |
PNJ Hà Nội | 85,200100 | 87,500100 |
Phú Qúy SJC | 85,500 | 87,500 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,550 | 87,500 |
Mi Hồng | 86,000 | 87,200 |
EXIMBANK | 85,500 | 87,500 |
TPBANK GOLD | 85,200 | 86,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net