Hội doanh nhân trẻ Đà Nẵng - các bài viết về Hội doanh nhân trẻ Đà Nẵng, tin tức Hội doanh nhân trẻ Đà Nẵng
-
[Gặp gỡ thứ Tư] 'Để doanh nghiệp không còn cô đơn'
Trong bối cảnh khó khăn hiện nay do các tác động của tình hình thế giới và vĩ mô thì những đồng hành của chính quyền thành phố đối với cộng đồng doanh nghiệp rất là quan trọng, ý nghĩa. Bởi vì đây là động lực giúp cho các doanh nghiệp tiếp tục nỗ lực vượt qua khó khăn, tiếp tục phát triển…Tháng 10, 11,2023 | 10:30 -
Đối mặt nhiều khó khăn, doanh nghiệp Đà Nẵng đề xuất loạt giải pháp khẩn cấp
Ông Lê Trí Hải, Chủ tịch Hội Doanh nhân trẻ Đà Nẵng cho rằng, nội tại nhiều doanh nghiệp thành phố đang đối mặt với nhiều khó khăn vì không có đơn hàng, chi phí cố định tăng, nợ khó đòi... dẫn đến tình trạng các doanh nghiệp sa thải hàng loạt, nhiều người lao động mất việc...Tháng 10, 07,2023 | 06:42 -
Đà Nẵng: Chủ tịch Hội doanh nhân trẻ lên tiếng về vụ hai nhà máy thép
Sau khi nhận văn bản trả lời số 1062-CV-VPTU liên quan đến hoạt động của hai nhà máy thép Dana - Ý và Dana - Úc, Chủ tịch Hội doanh nhân trẻ thành phố Đà Nẵng, ông Hà Hùng đã lên tiếng.Tháng 11, 29,2018 | 06:53
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Vì sao ‘ế’ vàng đấu thầu?
05, Tháng 5, 2024 | 10:07 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25455.00 |
EUR | 26817.00 | 26925.00 | 28131.00 |
GBP | 31233.00 | 31422.00 | 32408.00 |
HKD | 3182.00 | 3195.00 | 3301.00 |
CHF | 27483.00 | 27593.00 | 28463.00 |
JPY | 160.99 | 161.64 | 169.14 |
AUD | 16546.00 | 16612.00 | 17123.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18239.00 | 18312.00 | 18860.00 |
NZD | 15039.00 | 15548.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3601.00 | 3736.00 | |
SEK | 2307.00 | 2397.00 | |
NOK | 2302.00 | 2394.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,100200 | 87,300200 |
SJC Hà Nội | 85,100200 | 87,300200 |
DOJI HCM | 85,300 | 86,800 |
DOJI HN | 85,300 | 86,800 |
PNJ HCM | 85,100 | 87,400 |
PNJ Hà Nội | 85,100 | 87,400 |
Phú Qúy SJC | 85,400 | 87,400 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,500 | 87,400 |
Mi Hồng | 85,200400 | 86,800200 |
EXIMBANK | 85,000200 | 87,000200 |
TPBANK GOLD | 85,300 | 86,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net