Hoa tết - các bài viết về Hoa tết, tin tức Hoa tết
-
Người trồng hoa Cần Thơ chất chứa nhiều nỗi lo vụ Tết
Đến làng hoa Phó Thọ - Bà Bộ, phường Long Hòa, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ vào những ngày này, không khí chuẩn bị hoa Tết vô cùng đìu hiu, không nhộn nhịp như những năm trước.Tháng 10, 30,2021 | 07:50 -
Thị trường hoa ngày Tết: Mai, đào hạ giá, cây thân gỗ lên ngôi
Chợ hoa Tết Canh Tý 2020 vắng bóng những cây hoa truyền thống như mai, đào, ly..., thay vào đó là các loại cây gỗ như tuyết mai, thanh liễu mang màu sắc Tết hiện đại.Tháng 01, 23,2020 | 08:22 -
Mai, đào nhập khẩu giá chục triệu một bình 'hút' khách
Các loại nhập khẩu dù giá đắt hơn mai, đào truyền thống ngày một được người Việt ưa chuộng.Tháng 02, 02,2019 | 09:57 -
Đào tết Nhật Tân hàng chục triệu đồng xuống phố Sài Gòn
Nhiều gốc đào Nhật Tân có tuổi 25-30 năm được các thương lái vận chuyển từ Hà Nội vào Nam và bày bán trên đường phố Sài Gòn thu hút đông đảo người đến xem và mua.Tháng 02, 04,2018 | 07:58
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26797.00 | 26905.00 | 28111.00 |
GBP | 31196.00 | 31384.00 | 32369.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3303.00 |
CHF | 27497.00 | 27607.00 | 28478.00 |
JPY | 161.56 | 162.21 | 169.75 |
AUD | 16496.00 | 16562.00 | 17072.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 673.00 | 676.00 | 704.00 |
CAD | 18212.00 | 18285.00 | 18832.00 |
NZD | 15003.00 | 15512.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3598.00 | 3733.00 | |
SEK | 2304.00 | 2394.00 | |
NOK | 2295.00 | 2386.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 84,300 | 86,500 |
SJC Hà Nội | 84,300 | 86,500 |
DOJI HCM | 84,300 | 85,800 |
DOJI HN | 84,300 | 85,800 |
PNJ HCM | 84,300 | 86,500 |
PNJ Hà Nội | 84,300 | 86,500 |
Phú Qúy SJC | 84,300 | 86,500 |
Bảo Tín Minh Châu | 84,350 | 86,450 |
Mi Hồng | 84,700 | 86,000 |
EXIMBANK | 84,200 | 86,200 |
TPBANK GOLD | 84,300 | 85,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net