Hiệp hội Dệt may Việt Nam - các bài viết về Hiệp hội Dệt may Việt Nam, tin tức Hiệp hội Dệt may Việt Nam
-
Dệt may đặt mục tiêu xuất khẩu 45 - 48 tỷ USD năm 2023
Sau năm 2022 có kim ngạch xuất khẩu cao nhất 10 năm, đạt mốc 44 tỷ USD, ngành dệt may Việt Nam hướng tới mục tiêu 45 - 48 tỷ USD xuất khẩu trong năm 2023.Tháng 12, 17,2022 | 02:10 -
8 tháng đầu năm, ngành dệt may xuất khẩu 30,2 tỷ USD, tăng 20% so với cùng kỳ
Theo báo cáo của Tập đoàn Dệt may Việt Nam, trong 8 tháng đầu năm, ngành dệt may xuất khẩu 30,2 tỷ USD, tăng 20% so với cùng kỳ năm ngoái. Đây là tốc độ tăng trưởng cao nhất trong 10 năm qua.Tháng 10, 01,2022 | 10:23 -
Thủ tướng: Đặt mục tiêu xuất khẩu 100 tỷ USD cho ngành dệt may năm 2030
Thủ tướng "đặt hàng" 7 nhiệm vụ để ngành dệt may phát triển trong thời gian tới. Trong đó có những con số cụ thể như, đến năm 2030 xuất khẩu đạt 100 tỷ USD, có 30 thương hiệu đóng góp vào thị trường thế giới.Tháng 12, 14,2019 | 12:48 -
BigC ngưng nhập hàng may mặc Việt Nam, lãnh đạo Hiệp hội Dệt may cáo bận, từ chối trả lời phỏng vấn
Nhiều chủ doanh nghiệp dệt may đang đứng ngồi không yên trước thông tin ngày 2/7 Tập đoàn Central Group của Thái Lan có thư gửi các đối tác tại Việt Nam thông báo việc siêu thị Big C sẽ tạm dừng thu mua sản phẩm may mặc từ các nhà cung cấp tại Việt Nam.Tháng 07, 03,2019 | 05:41
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500600 | 85,800700 |
SJC Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
DOJI HCM | 83,500700 | 85,700700 |
DOJI HN | 83,500900 | 85,700800 |
PNJ HCM | 83,500600 | 85,800700 |
PNJ Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
Phú Qúy SJC | 83,500500 | 85,800800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600650 | 85,700850 |
Mi Hồng | 83,600600 | 85,100600 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500900 | 85,700800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net