HĐND TP. Hà Nội khóa XVI - các bài viết về HĐND TP. Hà Nội khóa XVI, tin tức HĐND TP. Hà Nội khóa XVI
-
HĐND TP. Hà Nội họp xem xét, quyết định công tác nhân sự vào chiều 7/6
Kỳ họp chuyên đề của HĐND TP. Hà Nội khóa XVI nhiệm kỳ 2021-2026 diễn ra ngày mai (7/6) sẽ xem xét, quyết nghị về công tác nhân sự.Tháng 06, 06,2022 | 12:19 -
Chủ tịch HĐND TP. Hà Nội: Kỳ họp thứ 3 quyết nghị những cơ chế, chính sách rất quan trọng với Hà Nội
"Nội dung kỳ họp là những cơ chế, chính sách, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội rất quan trọng của TP. Hà Nội trong thời gian tới, được các cơ quan thống nhất, chuẩn bị đảm bảo đúng quy định và phù hợp thực tiễn", ông Nguyễn Ngọc Tuấn cho biết.Tháng 12, 07,2021 | 11:10 -
Chủ tịch Hà Nội Chu Ngọc Anh: 'Vành đai 4 sẽ là trọng tâm phát triển hạ tầng giao thông'
Chủ tịch UBND TP. Hà Nội Chu Ngọc Anh cho biết sẽ tập trung phát triển đồng bộ hạ tầng giao thông kết nối đô thị trung tâm với khu vực ngoại thành, các đô thị vệ tinh, các tỉnh, thành phố trong vùng Thủ đô, trọng tâm là đường Vành đai 4.Tháng 06, 23,2021 | 04:11
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26797.00 | 26905.00 | 28111.00 |
GBP | 31196.00 | 31384.00 | 32369.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3303.00 |
CHF | 27497.00 | 27607.00 | 28478.00 |
JPY | 161.56 | 162.21 | 169.75 |
AUD | 16496.00 | 16562.00 | 17072.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 673.00 | 676.00 | 704.00 |
CAD | 18212.00 | 18285.00 | 18832.00 |
NZD | 15003.00 | 15512.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3598.00 | 3733.00 | |
SEK | 2304.00 | 2394.00 | |
NOK | 2295.00 | 2386.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 84,300800 | 86,500600 |
SJC Hà Nội | 84,300800 | 86,500600 |
DOJI HCM | 84,300800 | 85,800100 |
DOJI HN | 84,300800 | 85,800100 |
PNJ HCM | 84,300800 | 86,500600 |
PNJ Hà Nội | 84,300800 | 86,500600 |
Phú Qúy SJC | 84,300700 | 86,500700 |
Bảo Tín Minh Châu | 84,350650 | 86,450650 |
Mi Hồng | 84,7001,100 | 86,000900 |
EXIMBANK | 84,2001,200 | 86,2001,200 |
TPBANK GOLD | 84,300800 | 85,800100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net