HĐND tỉnh Nghệ An - các bài viết về HĐND tỉnh Nghệ An, tin tức HĐND tỉnh Nghệ An
-
Nghệ An thu hút gần 1 tỷ USD vốn FDI năm 2022
Trong năm 2022, lần đầu tiên Nghệ An lọt vào nhóm 10 địa phương thu hút đầu tư FDI lớn nhất cả nước, tổng vốn cấp mới và điều chỉnh tính đến ngày 30/11/2022 hơn 939,4 triệu USD.Tháng 12, 09,2022 | 01:59 -
Nghệ An đứng thứ 2 Bắc Trung bộ về tăng trưởng GRDP
6 tháng đầu năm 2022, tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm (GRDP) của Nghệ An ước đạt 8,44%, đứng thứ 2 khu vực Bắc Trung Bộ, đứng thứ 18/63 tỉnh, thành trên toàn quốc.Tháng 07, 13,2022 | 07:00 -
Loạt dự án sắp được đầu tư tại Nghệ An
Ban Kinh tế - Ngân sách, HĐND tỉnh Nghệ An vừa thông qua danh mục dự án đầu tư gồm 46 dự án, với tổng mức đầu tư gần 4.400 tỷ đồng, trình Thường trực HĐND tỉnh này đưa vào chương trình kỳ họp dự thảo nghị quyết về chủ trương đầu tư.Tháng 08, 09,2021 | 03:55 -
Điểm danh loạt dự án hạ tầng sắp được đầu tư ở Nghệ An
HĐND tỉnh Nghệ An vừa thông qua Nghị quyết về chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư 22 dự án. Trong đó, có 4 dự án điều chỉnh chủ trương đầu tư và thông qua chủ trương 18 dự án mới.Tháng 05, 14,2021 | 04:39
-
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,200300 | 85,500400 |
SJC Hà Nội | 83,200300 | 85,500400 |
DOJI HCM | 82,800 | 85,000 |
DOJI HN | 82,800200 | 85,000100 |
PNJ HCM | 82,900 | 85,200100 |
PNJ Hà Nội | 82,900 | 85,200100 |
Phú Qúy SJC | 83,300300 | 85,300300 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,350400 | 85,250400 |
Mi Hồng | 83,200200 | 84,500 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,800200 | 85,000100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net