hành lang kinh tế Đông Tây - các bài viết về hành lang kinh tế Đông Tây, tin tức hành lang kinh tế Đông Tây
-
Nhiều doanh nghiệp quốc tế mang đặc sản 'chào hàng' ở Đà Nẵng
Hội chợ EWEC - Đà Nẵng 2023 thu hút hơn 300 gian hàng của hơn 150 doanh nghiệp đến từ các địa phương trên tuyến Hành lang kinh tế Đông Tây và các tỉnh, thành trong cả nước.Tháng 08, 04,2023 | 05:52 -
Đâu là lời giải cho Hành lang kinh tế Đông - Tây?
Sau gần 25 năm hình thành, Hành lang kinh tế Đông - Tây (EWEC) vẫn chưa phát triển tương xứng với tiềm năng, các địa phương ở nước ta có EWEC đi qua đang nỗ lực phát triển hạ tầng, hình thành những trung tâm logistics lớn để phát huy tối đa tuyến hành lang này.Tháng 08, 08,2022 | 06:36 -
Bức tranh sáng tại Khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị
Tuy thành lập sau so với một số KKT trên cả nước nhưng KKT Đông Nam Quảng Trị đã và đang huy động các nguồn lực, ưu tiên đầu tư hạ tầng, tích cực GPMB, tạo điều kiện tốt nhất cho các nhà đầu tư đến tìm hiểu, nghiên cứu. Từ đó, KKT đã thu hút được một số dự án động lực.Tháng 02, 11,2021 | 08:03
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900100 | 85,100100 |
SJC Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
DOJI HCM | 82,800200 | 85,000200 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900100 |
PNJ HCM | 82,900100 | 85,100100 |
PNJ Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
Phú Qúy SJC | 83,000400 | 85,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950350 | 84,850200 |
Mi Hồng | 83,000800 | 84,500800 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net