hàng việt nam xuất khẩu - các bài viết về hàng việt nam xuất khẩu, tin tức hàng việt nam xuất khẩu
-
Hàng Việt bán sang Trung Quốc: Mừng và thách thức mới
Ngoài việc chịu sự cạnh tranh từ chính những sản phẩm nội địa Trung Quốc, nông sản Việt xuất khẩu sang thị trường này còn chịu sự cạnh tranh khốc liệt từ các nước khác.Tháng 02, 11,2023 | 10:49 -
Hàng Việt 'xuất ngoại' qua kênh phân phối hiện đại
Không chỉ là cầu nối tiêu thụ hàng hóa của doanh nghiệp trong nước, mà nhiều sản phẩm Việt còn rộng cửa “bay” ra thế giới thông qua kênh phân phối hiện đại.Tháng 06, 15,2021 | 09:53 -
'Đói' thông tin, doanh nghiệp khó xuất khẩu
Đứng trước các hiệp định thương mại tự do (FTA) thế hệ mới, nhiều doanh nghiệp Việt vẫn còn lúng túng trong nắm bắt thông tin thị trường, chưa tận dụng được những lợi thế từ FTA để đẩy mạnh xuất khẩu.Tháng 03, 27,2019 | 12:21 -
Xuất nhập khẩu tháng 6 giảm 3,5%
Theo thông tin từ Tổng cục Hải quan, trong tháng 6/2018, tổng trị giá xuất nhập khẩu hàng hoá của cả nước ước đạt 39,3 tỷ USD, giảm 3,5% so với tháng 5/2018.Tháng 06, 28,2018 | 04:10 -
Trong 5 tháng đầu năm 2018 xuất nhập khẩu hàng hóa đạt hơn 182 tỷ USD
Theo Tổng cục Hải quan, cán cân thương mại hàng hóa của Việt Nam trong tháng 5/2018 ước tính thâm hụt 500 triệu USD. Như vậy, mức thặng dư của Việt Nam đến hết tháng 5 năm 2018 đạt 3,4 tỷ USD.Tháng 05, 31,2018 | 07:54
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900100 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900100 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900100 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900100 |
Phú Qúy SJC | 83,500 | 85,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,55050 | 85,700 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net