hàng hóa nhập khẩu từ Trung Quốc - các bài viết về hàng hóa nhập khẩu từ Trung Quốc, tin tức hàng hóa nhập khẩu từ Trung Quốc
-
Thị trường toàn cầu chao đảo sau khi ông Trump dọa tăng thuế quan trở lại với hàng hóa Trung Quốc
Phố Wall dự kiến sẽ 'đổ sập' ngay sau khi Tổng thống Mỹ nói rằng các cuộc đàm phán thương mại giữa Mỹ và Trung Quốc diễn ra ‘quá chậm và những lời đe dọa có nhiều mức thuế kép hơn', theo Guardian.Tháng 05, 06,2019 | 02:16 -
Chuyên gia: Nền kinh tế Trung Quốc tăng trưởng chậm lại, nhưng điều tồi tệ nhất còn chưa đến
Bắc Kinh được xem là đã áp dụng nhiều biện pháp hỗ trợ mới khi cả khu vực sản xuất lẫn dịch vụ ở Trung Quốc đều có dấu hiệu tăng trưởng chậm lại. Tuy nhiên, các chuyên gia cảnh báo điều tồi tệ nhất sẽ diễn ra vào năm tới khi các đơn hàng xuất khẩu có khả năng sụt giảm.Tháng 11, 01,2018 | 09:09
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,500500 | 84,700500 |
SJC Hà Nội | 82,500500 | 84,700500 |
DOJI HCM | 82,400200 | 84,600200 |
DOJI HN | 82,400200 | 84,600200 |
PNJ HCM | 82,600400 | 84,800400 |
PNJ Hà Nội | 82,600400 | 84,800400 |
Phú Qúy SJC | 82,600 | 84,600100 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,65050 | 84,60050 |
Mi Hồng | 83,000800 | 84,200500 |
EXIMBANK | 82,200800 | 84,200800 |
TPBANK GOLD | 82,400200 | 84,600200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net