Hải Thạch - các bài viết về Hải Thạch, tin tức Hải Thạch
-
Liên danh Đèo Cả trúng thầu Dự án PPP cao tốc Cam Lâm – Vĩnh Hảo
Dự án PPP xây dựng đoạn Cam Lâm - Vĩnh Hảo thuộc Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020 đã tìm được nhà đầu tư.Tháng 01, 12,2021 | 10:40 -
Liên danh Hải Thạch trúng gói thầu đầu tiên tại cao tốc Mỹ Thuận - Cần Thơ
Liên danh Công ty Hải Thạch - Công ty Tân Nam - Tổng công ty 36 đã được trao gói thầu xây lắp đầu tiên tại Dự án đường cao tốc Mỹ Thuận – Cần Thơ.Tháng 12, 23,2020 | 07:14 -
5/13 gói thầu của dự án cao tốc Bắc - Nam chuyển đổi đầu tư công đã có chủ
Với việc hai gói thầu xây lắp XL-10 và XL-12 thuộc dự án cao tốc Mai Sơn - QL45 được trao cho nhà thầu trúng thầu, đến thời điểm hiện tại, đã có 5 trong tổng số 13 gói thầu xây lắp của 3 dự án thành phần cao tốc Bắc – Nam đã tìm được chủ.Tháng 10, 31,2020 | 06:34 -
44 nhà thầu nộp hồ sơ tại 3 dự án cao tốc Bắc - Nam chuyển đổi đầu tư công
Đã có 34 liên danh, 10 nhà thầu độc lập nộp hồ sơ dự thầu tại 13 gói thầu xây lắp thuộc 3 dự án cao tốc Bắc - Nam chuyển đổi từ PPP sang đầu tư công.Tháng 09, 17,2020 | 06:03
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,800200 | 85,000200 |
SJC Hà Nội | 82,800200 | 85,000200 |
DOJI HCM | 82,400200 | 84,600200 |
DOJI HN | 82,400200 | 84,600200 |
PNJ HCM | 82,600400 | 84,800400 |
PNJ Hà Nội | 82,600400 | 84,800400 |
Phú Qúy SJC | 82,800200 | 84,800100 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,750150 | 84,750100 |
Mi Hồng | 83,000800 | 84,200500 |
EXIMBANK | 82,700300 | 84,700300 |
TPBANK GOLD | 82,400200 | 84,600200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net