gói 30.000 tỷ - các bài viết về gói 30.000 tỷ, tin tức gói 30.000 tỷ
-
Ai sẽ được vay vốn mua nhà ở xã hội?
Chính phủ vừa ban hành Quyết định số 370/QĐ-TTg về lãi suất cho vay ưu đãi nhà ở xã hội năm 2018 theo quy định tại Nghị định số 100/2015/NĐ-CP với lãi suất ưu đãi 4,8%/năm (0,4%/tháng).Tháng 04, 09,2018 | 03:22 -
Giá nhà đất tăng nóng, ngân hàng siết vốn vay bất động sản
Lãi suất cho vay mua, xây, sửa nhà đang tăng. Ngân hàng cũng siết dần các điều kiện ưu đãi vay vốn, người vay vì thế cũng ngán lãi suất cao.Tháng 03, 30,2018 | 05:32 -
Ngân hàng không 'mặn' cho vay bất động sản
Ngân hàng hạn chế cho vay bất động sản nhưng các doanh nghiệp vẫn tăng mạnh nguồn cung hàng hóa.Tháng 03, 24,2018 | 09:35 -
Bất động sản 2018: Cao cấp 'đóng băng', giá rẻ tồn tại?
Sau 2 năm thị trường bất động sản (BĐS) tăng trưởng, năm 2018 doanh nghiệp đối mặt với nhiều khó khăn khi “vốn” bị siết. Nhiều chuyên gia cho rằng, đã đến lúc thanh lọc thị trường khi nhiều năm chủ đầu tư “tay không bắt giặc” dẫn đến rủi ro, nợ xấu cao trong hệ thống ngân hàng.Tháng 03, 03,2018 | 09:50
-
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,600300 | 84,700200 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,600350 | 84,650150 |
Mi Hồng | 82,200300 | 83,700300 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net