giờ làm việc 44 giờ - các bài viết về giờ làm việc 44 giờ, tin tức giờ làm việc 44 giờ
-
Cựu Phó Tổng giám đốc Tập đoàn FPT Đỗ Cao Bảo: ‘Làm thêm giờ là quyền của người lao động’
Bày tỏ quan điểm về việc giảm giờ làm, ông Đỗ Cao Bảo cho rằng hiện nay có rất nhiều người muốn làm và đam mê làm thêm giờ bởi vì nhu cầu kinh tế và thu nhập, đồng thời ông nhấn mạnh đây là quyền của người lao động.Tháng 10, 29,2019 | 07:02 -
Bộ trưởng Đào Ngọc Dung: GDP giảm 0,5% nếu giảm giờ làm việc xuống 44 giờ/tuần
"Nếu giảm từ 48 giờ xuống 44 giờ, tổng chi phí lao động sẽ phải tăng lên 17%, tổng giá trị xuất khẩu sẽ giảm đi khoảng 20 tỷ USD mỗi năm. Điều quan trọng hơn là tốc độ tăng trưởng kinh tế sẽ giảm đi 0,5%", Bộ trưởng LĐ-TB&XH Đào Ngọc Dung giải trình về đề xuất giảm giờ làm việc.Tháng 10, 23,2019 | 07:12
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,0001,000 | 85,200900 |
SJC Hà Nội | 83,0001,000 | 85,200900 |
DOJI HCM | 82,600800 | 84,800800 |
DOJI HN | 82,600800 | 84,800800 |
PNJ HCM | 82,800500 | 85,000700 |
PNJ Hà Nội | 82,800500 | 85,000700 |
Phú Qúy SJC | 83,200900 | 85,200900 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,100700 | 85,000700 |
Mi Hồng | 83,200500 | 84,500600 |
EXIMBANK | 83,000800 | 85,000800 |
TPBANK GOLD | 82,600800 | 84,800800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net