giao thông Đà Nẵng - các bài viết về giao thông Đà Nẵng, tin tức giao thông Đà Nẵng
-
Dự án giao thông gần 1.000 tỷ ở Đà Nẵng trễ hẹn do vướng mặt bằng
Tại Quyết định số 776/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 của Chủ tịch UBND TP. Đà Nẵng, mốc thời gian hoàn thành của Tuyến đường trục I Tây Bắc vào cuối tháng 6/2023, tuy nhiên dự án hiện đang gặp nhiều khó khăn trong giải phóng mặt bằng, ảnh hưởng đến tiến độ thi công.Tháng 09, 12,2023 | 08:18 -
Dự án cao tốc Hòa Liên - Túy Loan khi nào triển khai?
Bộ GTVT đang chỉ đạo các đơn vị hoàn thành thủ tục chuẩn bị đầu tư để khởi công cao tốc Hòa Liên - Túy Loan. Dự kiến khởi công dự án này trong quý I/2023.Tháng 08, 14,2022 | 08:11 -
Khó khăn chồng chất tại các dự án trọng điểm ở Đà Nẵng
Nhiều dự án trọng điểm ở Đà Nẵng đang đứng trước nguy cơ chậm tiến độ do ách tắc giải phóng mặt bằng, đồng thời nguồn cung nguyên vật liệu thiếu hụt, giá cả đắt đỏ.Tháng 08, 12,2022 | 06:20 -
Cận cảnh dự án giao thông hơn 720 tỷ sắp hoàn thành ở Đà Nẵng
Ngày 29/3 tới, dự án cụm nút giao thông phía Tây cầu Trần Thị Lý (quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng) với vốn đầu tư hơn 720 tỷ đồng sẽ chính thức khánh thành, đưa vào sử dụng.Tháng 03, 23,2022 | 07:36
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,150 |
Mi Hồng | 83,300 | 84,700 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net