giải trình chênh lệch - các bài viết về giải trình chênh lệch, tin tức giải trình chênh lệch
-
Sau kiểm toán, lợi nhuận bất ngờ chênh lệnh hàng tỷ đồng so với báo cáo tài chính doanh nghiệp tự lập
Ngay sau khi kiểm toán, hàng loạt doanh nghiệp đã phải giải trình khi các khoản doanh thu và lợi nhuận có sự chệnh lệch đáng kể so với báo cáo tự lập, đây cũng là một trong những vấn đề thường xuyên diễn ra sau mỗi đợt kiểm toán báo cáo tài chính (BCTC).Tháng 08, 26,2019 | 02:14 -
Việc lãi sau thuế sau 6 tháng đầu năm 2019 giảm đến 173 tỷ đồng sau kiểm toán, BSR nói gì?
CTCP Lọc hóa dầu Bình Sơn (UPCoM: BSR) vừa có văn bản giải trình chênh lệch lợi nhuận sau thuế (LNST) 6 tháng đầu năm 2019 trước và sau khi đã soát xét. Theo đó, LNST hợp nhất sau soát xét là 704 tỷ đồng, giảm 173 tỷ so với con số trên báo cáo tự lập trước đó (877 tỷ đồng).Tháng 08, 19,2019 | 05:31 -
Thép Pomina lãi tăng mạnh nửa đầu năm
CTCP Thép Pomina (mã chứng khoán: POM) vừa công bố báo cáo tài chính hợp nhất 6 tháng đầu năm.Tháng 08, 28,2018 | 06:53
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25455.00 |
EUR | 26817.00 | 26925.00 | 28131.00 |
GBP | 31233.00 | 31422.00 | 32408.00 |
HKD | 3182.00 | 3195.00 | 3301.00 |
CHF | 27483.00 | 27593.00 | 28463.00 |
JPY | 160.99 | 161.64 | 169.14 |
AUD | 16546.00 | 16612.00 | 17123.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18239.00 | 18312.00 | 18860.00 |
NZD | 15039.00 | 15548.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3601.00 | 3736.00 | |
SEK | 2307.00 | 2397.00 | |
NOK | 2302.00 | 2394.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,3001,000 | 87,5001,000 |
SJC Hà Nội | 85,3001,000 | 87,5001,000 |
DOJI HCM | 84,600300 | 86,100300 |
DOJI HN | 84,600300 | 86,100300 |
PNJ HCM | 84,800500 | 86,950450 |
PNJ Hà Nội | 84,800500 | 86,950450 |
Phú Qúy SJC | 85,000700 | 87,000500 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,050700 | 86,950500 |
Mi Hồng | 85,300600 | 86,500500 |
EXIMBANK | 85,000800 | 87,000800 |
TPBANK GOLD | 84,600300 | 86,100300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net