giải pháp thị trường vốn - các bài viết về giải pháp thị trường vốn, tin tức giải pháp thị trường vốn
-
Cần có các giải pháp dài hạn cho thị trường vốn
TS. Cấn Văn Lực, Chuyên gia Kinh tế trưởng BIDV nhấn mạnh, trong bối cảnh phát hành TPDN riêng lẻ đang được kiểm soát chặt chẽ và dòng vốn tín dụng không dồi dào, cần nhanh chóng cải cách thủ tục, rút gọn thời gian cấp phép phát hành để tạo điều kiện cho doanh nghiệp phát hành trái phiếu ra công chúng.Tháng 04, 29,2023 | 10:35 -
[Gặp gỡ thứ Tư] TS. Nguyễn Đức Kiên: Không có doanh nghiệp 'Too big to fail'
TS. Nguyễn Đức Kiên cho rằng đây là thời điểm các doanh nghiệp cần tự nhìn lại, chịu trách nhiệm về những gì đã làm, tuyệt đối tuân thủ các quy định của pháp luật và không có doanh nghiệp nào là "quá lớn để đổ vỡ".Tháng 03, 15,2023 | 07:00 -
Doanh nghiệp 'thoi thóp' vì tắc dòng vốn
Không thể tiếp cận được các dòng vốn đang là trở ngại lớn nhất cho việc duy trì và mở rộng hoạt động của doanh nghiệp trong nước năm 2023.Tháng 03, 14,2023 | 07:00
-
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
AGM TPBank: Thông qua mục tiêu lợi nhuận 7.500 tỷ đồng, chia cổ tức tỷ lệ 25%
23, Tháng 4, 2024 | 20:16
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900 | 84,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950300 | 84,80050 |
Mi Hồng | 82,500200 | 84,000200 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net