Giá năng lượng - các bài viết về Giá năng lượng, tin tức Giá năng lượng
-
Cơn khủng hoảng 'lớn hơn cả đại dịch' ở Anh
Nếu không tìm ra giải pháp kịp thời cho các hóa đơn năng lượng đang tăng vọt, Vương quốc Anh có nguy cơ đối mặt khủng hoảng nhân đạo.Tháng 08, 27,2022 | 01:12 -
Nguồn cung tắc nghẽn, chi phí năng lượng, lạm phát cản đà phục hồi kinh tế toàn cầu
Sự phục hồi mạnh mẽ của kinh tế toàn cầu từ đại dịch có nguy cơ bị đình trệ do nguồn cung hàng hóa, nguyên liệu bị tắc nghẽn, giá năng lượng tăng vọt và lạm phát dâng cao.Tháng 10, 11,2021 | 04:38 -
Thế giới đối mặt với một cuộc khủng hoảng năng lượng mới
Cuộc khủng hoảng bắt nguồn từ nhu cầu năng lượng tăng cao khi sự phục hồi kinh tế từ đại dịch đang diễn ra kết hợp một hệ thống dễ bị gián đoạn bởi các sự kiện thời tiết.Tháng 10, 08,2021 | 06:50 -
Cần có một chương trình minh bạch hóa giá điện
Giá năng lượng hợp lý là yếu tố quan trọng để khuyến khích, khơi thông dòng vốn đầu tư trong nước và nước ngoài vào lĩnh vực phát triển năng lượng tại Việt Nam.Tháng 05, 01,2020 | 05:37
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,10050 |
Mi Hồng | 83,000300 | 84,500200 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net