GDP 2021 - các bài viết về GDP 2021, tin tức GDP 2021
-
GDP cả năm đạt 2,58%, CPI tăng 1,81%
Báo cáo Tổng cục Thống kê (Bộ KH&ĐT) cho biết, năm 2021, tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước (GDP) ước đạt 2,58%, lạm phát cả năm ước tăng 1,81% so với năm 2020.Tháng 12, 30,2021 | 07:00 -
TS. Võ Trí Thành: 'Chính phủ đang tính tới gói hỗ trợ lên tới 10% GDP'
TS. Võ Trí Thành cho biết, Chính phủ đang tính tới gói hỗ trợ nền kinh tế lên tới 10% GDP. Nhiều đánh giá cho rằng, nếu thực thi tốt chương trình có thể giúp GDP tăng thêm 1-1,5%.Tháng 11, 23,2021 | 06:30 -
Dự báo tăng trưởng GDP thấp nhất 5,1%
Trước ảnh hưởng nặng nề của dịch bệnh COVID-19 lần 4, TS. Cấn Văn Lực và nhóm tác giả BIDV dự báo rằng, trong kịch bản xấu nhất tăng trưởng GDP sẽ chỉ đạt 5,1%, cùng với đó nợ xấu nền kinh tế có thể lên tới 2,5% vào cuối năm 2021.Tháng 07, 19,2021 | 02:56 -
Chờ một Việt Nam 2021 'bứt tốc'?
Chúng ta đang bước vào một năm 2021 với hy vọng mới mặc dù số ca nhiễm COVID-19 vẫn đang tăng vọt ở nhiều quốc gia. Đàu buồn và lo lắng có thể vẫn tiếp tục; nhưng sau một năm, điều quan trọng chính là việc suy ngầm về 12 tháng và dự đoán cơ hội cho những "sắp xếp" lại cho năm 2021.Tháng 02, 13,2021 | 07:00
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900100 | 85,100100 |
SJC Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
DOJI HCM | 82,800200 | 85,000200 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900100 |
PNJ HCM | 82,900100 | 85,100100 |
PNJ Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
Phú Qúy SJC | 83,000400 | 85,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950350 | 84,850200 |
Mi Hồng | 83,000800 | 84,500800 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net